Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Chân trời bài 8: Thực hành tiếng Việt

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo bài 8: Thực hành tiếng Việt có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Câu văn nào dưới đây chứa từ Hán Việt?

  • A. Khí hậu Trái Đất đang dần tăng trong thế kỉ qua.
  • B. Rừng của chúng ta đang ngày càng mất đi.
  • C. Xung quanh nhà, người ta thường trồng cây xanh.
  • D. Cây cối luôn được ví là “lá phối xanh".

Câu 2: Chữ “gia” trong từ nào mang nghĩa là thêm vào?

  • A. Gia giáo.
  • B. Sử gia.
  • C. Gia chủ.
  • D. Gia vị.

Câu 3: Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập

  • A. Đất nước
  • B. Sơn thủy
  • C. Xã tắc
  • D. Giang sơn

Câu 4: Từ Hán Việt nào trong câu văn sau bị sử dụng sai ý nghĩa?

Sau khi luyện tập quá sức, Lam cảm thấy chân đang lẫm liệt.

  • A. Từ lẫm liệt bị dùng sai, sửa thành tê liệt.
  • B. Từ lẫm liệt bị dùng sai, sửa thành liệt sĩ.
  • C. Từ lẫm liệt bị dùng sai, sửa thành liệt nữ.
  • D. Từ lẫm liệt bị dùng sai, sửa thành liệt kê.

Câu 5: Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?

Xã tắc hai phen chồn ngựa đá

Non sông nghìn thuở vững âu vàng

  • A. Ngựa đá
  • B. Âu vàng
  • C. Xã tắc
  • D. Cả A và C

Câu 6: Tìm từ Hán Việt trong khổ thơ sau:

Những chàng trai chưa trắng nợ phong trần

Hồn mười phương phất phơ cờ đỏ thắm

Rách tả tơi rồi đôi hài vạn dặm

Bụi trường chinh phai bạc áo hào hoa.

(Trích Ngày về - Chính Hữu)

  • A. Chàng trai, phong trần, phất phơ.
  • B. Tả tơi, đôi hài, trắng nợ.
  • C. Phong trần, trường chinh, vạn dặm.
  • D. Hào hoa, đỏ thắm, chàng trai.

Câu 7: Đâu là từ Hán Việt có yếu tố đồng âm khác nghĩa với yếu tố được in đậm trong câu sau?

Chúng ta đã phòng thủ rất chắc chắn để chống lại sự tấn công của kẻ thù.

  • A. Thủ khoa.
  • B. Kiên thủ.
  • C. Cố thủ.
  • D. Thủ phủ.

Câu 8: Từ Hán Việt “thiên” có thể mang những nét nghĩa nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất.

  • A. Trời, đơn vị đo “nghìn”, nghiêng lệch, tự nhiên, dịch chuyển.
  • B. Nước, trên cao, tài giỏi hơn người.
  • C. Trời, dịch chuyển, cao lớn,
  • D. Nghiêng lệch, dịch chuyển.

Câu 9: Từ Hán Việt “tham” trong tham gia, tham dự, tham chiến có nghĩa là gì?

  • A. Mừng rỡ.
  • B. Muốn.
  • C. Xuất hiện.
  • D. Có mặt.

Câu 10: Từ Hán Việt “giang” có thể mang những nét nghĩa nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất.

  • A. Sông lớn, cái cầu nhỏ.
  • B. Khiêng, mang, vác.
  • C. Sông lớn, mang vác, cái cầu nhỏ.
  • D. Cán cờ, con suối nhỏ.

Câu 11: Yếu tố Hán Việt chí có những nghĩa nào sau đây?

  • A. Ý hướng, quyết tâm, một thể loại văn học hoặc rất, lắm.
  • B. Ý hướng, quyết tâm.
  • C. Một thể loại văn học.
  • D. Rất, lắm.

Câu 12: Chữ “tân” trong từ nào mang nghĩa là khách?

  • A. Tân lang.
  • B. Tân gia.
  • C. Tân y.
  • D. Lễ tân.

Câu 13: Đâu là giải thích đúng cho từ tử trong tử hình và sĩ tử?

  • A. Tử trong sĩ tử có nghĩa là tuyệt vọng, trong tử hình có nghĩa là cứng nhắc, cố định.
  • B. Tử trong sĩ tử có nghĩa là chết, trong tử hình là để chỉ con người.
  • C. Tử trong sĩ tử có nghĩa là vô cùng, trong tử hình có nghĩa là không linh động.
  • D. Tử trong sĩ tử có nghĩa là con người, trong tử hình có nghĩa là chết.

Câu 14: Từ Hán Việt “phi” trong phi công, phi đội có nghĩa là gì?

  • A. Bay.
  • B. Không.
  • C. Chạy.
  • D. Vợ vua.

Câu 15: Đâu là từ có yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa với yếu tố Hán Việt trong từ minh quân?

  • A. Quân vương.
  • B. Quốc quân.
  • C. Quân trang.
  • D. Tiểu quân.

Câu 16: Đâu không phải là từ Hán Việt có yếu tố đồng âm cùng nghĩa với yếu tố được in đậm trong câu sau?

Bác Hồ dành tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng – bất khuất – trung hậu – đảm đang.

  • A. Trung thành.
  • B. Trung tâm.
  • C. Trung thực.
  • D. Trung nghĩa.

Câu 17: Đâu là từ Hán Việt có yếu tố đồng âm và cũng đồng nghĩa với yếu tố được in đậm trong câu sau?

Nhãn tự của một bài thơ là chữ hay nhất, khéo nhất, quan trọng nhất trong câu thơ, thể hiện tập trung cho quan niệm, tình cảm, vẻ đẹp của thơ.

  • A. Kí tự.
  • B. Tự hào.
  • C. Tương tự.
  • D. Tự thuật.

Câu 18: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?

  • A. Thiên thanh
  • B. Thiên hạ
  • C. Thiên kiến
  • D. Thiên lí

Câu 19: Đâu là từ Hán Việt có yếu tố đồng âm đồng nghĩa với yếu tố được in đậm trong câu sau?

Những bậc hào kiệt đã đóng góp không nhỏ vào chiến thắng của chúng ta trước kẻ thù xâm lược.

  • A. Kiệt quệ.
  • B. Kiệt xuất.
  • C. Cạn kiệt.
  • D. Kiệt lực.

Câu 20: Đâu là từ chứa yếu tố Hán Việt gian có nghĩa là khó khăn, vất vả?

  • A. Trung gian, gian nan, gian truân.
  • B. Gian thương, gian xảo, gian thần.
  • C. Không gian, thời gian, gian nhà.
  • D. Gian nan, gian nguy, gian khổ.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác