Trắc nghiệm ngữ văn 10 cánh diều bài 3 Thực hành tiếng Việt trang 81 (P2)
Dưới đây là loạt bài về trắc nghiệm ngữ văn 10 bài 3 Thực hành tiếng Việt trang 81 Phần 2 - sách kết nối tri thức. Các câu hỏi và bài tập đều có đáp án. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức rất tốt và làm quen với hình thức thi trắc nghiệm.
Câu 1: Lỗi lặp từ là gì?
- A. Là những từ ngữ dùng không đúng với ngữ cảnh giao tiếp.
- B. Là khi người viết không hiểu nghĩa của từ ngữ mình dùng dẫn đến dùng sai từ ngữ.
- C. Là các cụm từ/ câu sắp xếp chưa hợp lí khiến văn bản sai nghĩa.
D. Trường hợp một từ, một cụm từ được dùng nhiều lần trong một câu, một đoạn khiến câu, đoạn đó trở nên nặng nề.
Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ?
A. Nhà thơ Cô-ba-y-a-si Ít-sa là một trong những nhà thơ tiêu biểu nhất của thơ hai-cư Nhật Bản.
- B. Nỗi nhớ chẳng bao giờ nhớ thế/ Bạn có nhớ trường, nhớ lớp, nhớ tên tôi?
- C. Văn chương gây ra cho ta những tình cảm ta không có, tạo những tình cảm ta sẵn có.
- D. Văn học sẽ không là gì cả nếu không vì cuộc đời mà có.
Câu 3: Lỗi dùng từ không đúng nghĩa xuất phát từ nguyên nhân nào?
- A. Tiếng Việt quá giàu và đẹp.
- B. Người viết lạm dụng các từ ngữ.
C. Người viết không hiểu đúng nghĩa của từ ngữ mình dùng.
- D. Người viết chưa ý thức được ngữ cảnh giao tiếp.
Câu 4: Đó là khắc khoải đáng ghi nhớ nhất trong cuộc đời học sinh của tôi.
Câu văn trên mắc lỗi dùng từ nào?
- A. Lỗi dùng từ “ghi nhớ” chưa phù hợp.
- B. Lỗi dùng từ “học sinh” không đúng ngữ cảnh.
C. Lỗi dùng từ “khắc khoải” không đúng nghĩa.
- D. Lỗi sắp xếp trật tự từ.
Câu 5: Chọn câu văn không mắc lỗi về dùng từ.
- A. “Thu hứng” là một trong những bài văn nổi tiếng của Đỗ Phủ.
B. “Thu hứng” là một trong những bài thơ nổi tiếng của Đỗ Phủ.
- C. Đỗ Phủ là một trong những bài thơ nổi tiếng của “Thu hứng”.
- D. “Thu hứng” là một trong những bài thơ hơi bị hay của Đỗ Phủ.
Câu 6: Để khắc phục lỗi dùng từ không đúng phong cách, người viết cần phải làm gì?
- A. Bỏ từ ngữ bị lắp hoặc thay bằng đại từ hay các từ đồng nghĩa.
- B. Tra từ điển tiếng Việt, từ điển Hán Việt, từ điển thuật ngữ chuyên ngành có uy tín.
C. Quan tâm đến hoàn cảnh giao tiếp, kiểu loại văn bản, trau dồi vốn từ ngữ để làm cho khả năng biểu đạt trở nên phong phú.
- D. Nắm vững quy tắc ngữ pháp, hiểu được mục đích giao tiếp.
Câu 7: Câu văn sau có từ nào bị dùng sai?
Nhà thơ đã mượn trí tưởng tượng của mình để tái hiện bằng ngôn từ một khung cảnh thiên nhiên tràn đầy sức sống.
- A, Thiên nhiên.
- B. Sức sống.
C. Mượn.
- D. Trí tưởng tượng.
Câu 8: Lỗi trật tự từ trong câu được hiểu là?
- A. Là những từ ngữ dùng không đúng với ngữ cảnh giao tiếp.
- B. Là khi người viết không hiểu nghĩa của từ ngữ mình dùng dẫn đến dùng sai từ ngữ.
C. Là các cụm từ/ câu sắp xếp chưa hợp lí khiến văn bản sai nghĩa.
- D. Trường hợp một từ, một cụm từ được dùng nhiều lần trong một câu, một đoạn khiến
- câu, đoạn đó trở nên nặng nề.
Câu 9: Hãy tìm lỗi dùng từ trong câu sau và nêu cách sửa lỗi thích hợp:
Được sinh ra trong một gia đình tri thức, từ nhỏ, nhà văn X đã là một cậu bé say mê đọc sách.
A. Tri thức.
- B. Từ nhỏ.
- C. Nhà văn.
- D. Đọc sách.
Câu 10: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?
- A. Là thể thơ ngắn nhất thế giới, hai-cư được xem như một “đặc sản” của văn chương Nhật Bản.
- B. Hai-cư được xem như một “đặc sản” của văn chương Nhật Bản vì là thể thơ ngắn nhất thế giới.
C. Hai-cư được xem như một “đặc sản” của văn chương Nhật Bản, là thể thơ ngắn nhất thế giới.
- D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 11: Từ Hán Việt là những từ như thế nào?
- A. Là những từ được mượn từ tiếng Hán
B. Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 12: Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?
A. Hai
- B. Ba
- C. Bốn
- D. Năm
Câu 13: Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?
Xã tắc hai phen chồn ngựa đá
Non sông nghìn thuở vững âu vàng
A. Xã tắc
- B. Ngựa đá
- C. u vàng
- D. Cả A và C
Câu 14: Nghĩa của từ “tân binh” là gì?
- A. Con người mới
- B. Binh khí mới
C. Người lính mới
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 15: Hai câu thơ sau đây có mấy từ Hán Việt?
"Ôi Tổ quốc giang sơn, hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi... "
(TỐ HỮU)
- A. Bốn từ Hán Việt.
B. Năm từ Hán Việt.
- C. Sáu từ Hán Việt.
- D. Ba từ Hán Việt.
Câu 16: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?
- A. Thi ca, hội phí, tân binh, khán đài.
- B. Hậu tạ, cường quốc, thiên thư, tái phạm.
- C. Phòng hỏa, bảo mật, thí nhân, hậu đãi.
D. Phòng gian, ái quốc, thủ môn, chiến thắng.
Câu 17: Đáp án nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập Hán Việt
- A. Xã tắc
B. Đất nước
- C. Sơn thủy
- D. Giang sơn
Câu 18: Chữ " thiên" trong từ nào sau đây không có nghĩa là " trời"?
- A. Thiên lí
B. Thiên kiến
- C. Thiên hạ
- D. Thiên thanh
Câu 19: Từ nào dưới đây có yếu tố "gia" cùng nghĩa với từ "gia" trong gia đình?
- A. Gia vị
- B. Gia tăng
C. Gia sản
- D. Tham gia
Câu 20: Xác định từ Hán Việt trong câu sau:
Ngày cưới, trong nhà Sọ Dừa cỗ bàn thật linh đình, gia nhân chạy ra chạy vào tấp nập.
- A. Sọ Dừa
- B. Cỗ bàn
C. Gia nhân
- D. Tấp nập
Xem toàn bộ: Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 81
Bình luận