Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối Ôn tập chương 9: Lipid. Carbonhydrate. Protein. Polymer (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 9: Lipid. Carbonhydrate. Protein. Polymer (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84 kg glycerol và hỗn hợp muối của các acid béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là

  • A. 17,72 kg.
  • B. 19,44 kg.
  • C. 11,92 kg.
  • D. 12,77 kg.

Câu 2: Đun 26,7 kg chất béo có công thức là (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng glycerol thu được là

  • A. 1,2 kg.
  • B. 2,76 kg.
  • C. 3,6 kg.
  • D. 4,8 kg.

Câu 3: Glucose là một carbohydrate có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucose là:

  • A. C2H4O2.     
  • B. (C6H10O5)n.   
  • C. C12H22O11.     
  • D. C6H12O6.

Câu 4: Số nguyên tử oxygen trong phân tử glucose là

  • A. 12.          
  • B. 6.   
  • C. 5.   
  • D. 10

Câu 5: Số nguyên tử hydrogen trong phân tử glucose là

  • A. 11.          
  • B. 22.           
  • C. 6.   
  • D. 12.

Câu 6: Saccharose là một carbohydrate có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccharose là

  • A. C6H12O6
  • B. (C6H10O5)n       
  • C. C12H22O11.        
  • D. C2H4O2.

Câu 7: Chất có chứa nguyên tố oxygen là

  • A. saccharose.
  • B. acetylene.
  • C. ethylene.
  • D. methane.

Câu 8: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?

  • A. Methane.
  • B. Lipid.
  • C. Glucose.
  • D. Acetylene.

Câu 9: Chất phản ứng được với AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là

  • A. glucose.
  • B. saccharose.
  • C. acetic acid.
  • D. ethylic alcohol.

Câu 10: Trong điều kiện thích hợp glucose lên men tạo thành khí CO2

  • A. C2H5OH. 
  • B. CH3COOH.       
  • C. HCOOH. 
  • D. CH3CHO.

Câu 11: Glucose có nhiều nhất trong

  • A. Củ cải
  • B. Mật ong
  • C. Quả nho chín
  • D. Thân cây mía

Câu 12: Trong máu người luôn chứa một lượng glucose không đổi có nồng độ

  • A. 0,2%
  • B. 0,15%
  • C. 0,1%
  • D. 0,05%

Câu 13: Chất nào sau đây dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp ethylic alcohol?

  • A. Ethane
  • B. Acetylene
  • C. Methane
  • D. Glucose

Câu 14: Glucose không thuộc loại

  • A. Disaccharide
  • B. Monosaccharide
  • C. Carbohydrate
  • D. Hợp chất tạp chức

Câu 15: Loại đường nào sau đây được dùng để pha huyết thanh, truyền tĩnh mạch người bệnh?

  • A. Saccharose.
  • B. Fructose.
  • C. Glucose
  • D. Acetic acid.

Câu 16: Saccharose có tính chất vật lí là

  • A. chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, khó tan trong nước.
  • B. chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
  • C. chất rắn kết tinh, màu vàng nhạt, vị ngọt, dễ tan trong nước.
  • D. chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, không tan trong nước lạnh.

Câu 17: Saccharose có nhiều ở các loại thực vật như

  • A. mía, củ cải đường, thốt nốt.
  • B. bông, tơ tằm.
  • C. gạo, ngô, khoai.
  • D. mật ong, quả nho chín.

Câu 18: Saccharose có những ứng dụng trong thực tế là:

  • A.Nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc
  • B.Nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người
  • C.Làm thức ăn cho người, tráng gương, tráng ruột phích
  • D.Làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm

Câu 19: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccharose là

  • A. đường phèn.
  • B. mật mía.
  • C. mật ong.
  • D. đường kính

Câu 20: Saccharose và glucose đều thuộc loại :

  • A. monosaccharide.
  • B. disaccharide.
  • C. polysaccharide.
  • D. carbohydrate.

Câu 21:  Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% cellulose) có thể điều chế được bao nhiêu lít cồn thực phẩm 40∘ (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%)?

  • A. 294 lít.                     
  • B. 920 lít.                     
  • C. 368 lít.           
  • D. 147,2 lít

Câu 22: cellulose trinitrat được điều chế từ cellulose và acid nitric đặc có xúc tác acid sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7kg cellulose trinitrate, cần dùng dung dịch chứa m kg acid nitric (hiệu suất phản ứng tính theo acid là 90%). Giá trị của m là

  • A. 30.   
  • B. 10.   
  • C.21.   
  • D. 42.

Câu 23: Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thì thu được 178 gam alanine. Nếu phân tử của A là 50000 thì số mắt xích alanine trong phân tử A là (biết Malanine = 89 g/mol)

  • A. 100
  • B. 200
  • C. 300
  • D. 400

Câu 24: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucose, glycerol, ethanol, và lòng trắng trứng?

  • A. NaOH.
  • B. AgNO3/NH3.
  • C. Cu(OH)2.
  • D. HNO3.

Câu 25: Phân tử khối trung bình của poly(vinylchloride) (PVC) là 75000. Số mắt xích có trong phân tử là

  • A. 2100
  • B. 1500
  • C. 1000
  • D. 1200

Câu 26: Khi giặt quần áo có chất liệu nylon, len, tơ tằm ta sẽ giặt

  • A. bằng nước nóng.
  • B. chỉ ủi (là) nóng.
  • C. bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước ấm.
  • D. bằng xà phòng có độ kiềm cao.

Câu 27: Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống nước, vải che mưa vật liệu điện…?

  • A. Poly(methyl methacrylate)
  • B. Poly(vinyl chloride)
  • C. Polyethylene
  • D. Poli(ethylene-terephthalate)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác