Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 36: Khái quát về đi truyền học

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm bài 36: Khái quát về đi truyền học Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một quần thể thực vật, xét 1 gene có 2 allele A và a. Trong đó kiểu gene đồng hợp lặn chiếm 30%. Kiểu gene đồng hợp trội gấp 2 lần số kiểu gene đồng hợp lặn. Xác định tần số allele của quần thể trên.

  • A. 0,65A: 0,35a
  • B. 0,6A: 0,4a
  • C. 0,35A: 0,65a
  • D. 0,7A: 0,3a

Câu 2: Một quần thể thực vật có 1000 cây, trong đó 300 cây có kiểu gene AA, 200 cây có kiểu gene Aa còn lại là aa. Xác định tần số allene của quần thể trên.

  • A. 0,6A : 0,4a.
  • B. 0,5A: 0,5a
  • C. 0,4A: 0,6a
  • D. 0,55A: 0,45a

Câu 3: Một quần thể thực vật, xét 1 gene có 2 allele A và a. Trong đó kiểu gene đồng hợp lặn chiếm 20%. Kiểu gene đồng hợp trội gấp 3 lần số kiểu gene đồng hợp lặn. Xác định tần số allele của quần thể trên.

  • A. 0,6A : 0,4a
  • B. 0,5A: 0,5a
  • C. 0,4A: 0,6a
  • D. 0,55A: 0,45a

Câu 4: Đặc điểm nào của cây Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu các quy luật di truyền của Men đen?

  • A. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.
  • B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh.
  • C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt.
  • D. Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt.

Câu 5: Mendel chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện phép lai vì

  • A. thuận tiện cho việc lai các cặp bố mẹ với nhau.
  • B. thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của từng cặp tính trạng qua các thế hệ.
  • C. thuận tiện cho việc sử dụng toán thống kê để phân tích số liệu thu được.
  • D. thuận tiện cho việc chọn các dòng thuần chủng.

Câu 6: Quan sát hình ảnh và cho biết thế hệ con đời thứ nhất có kiểu hình gì?

  • A. 100% cây hoa tím nhạt.
  • B. 50% cây hoa tím, 50% cây hoa trắng
  • C. 75% cây hoa tím, 25% cây hoa trắng
  • D. 100% cây hoa tím.

Câu 7:  Quan sát hình ảnh và cho biết thế hệ con đời thứ hai có kiểu hình gì?

  • A. 100% cây hoa tím nhạt.
  • B. 50% cây hoa tím, 50% cây hoa trắng
  • C. 75% cây hoa tím, 25% cây hoa trắng
  • D. 100% cây hoa tím.

Câu 8: Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Mendel là

  • A. Con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính
  • B. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
  • C. Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
  • D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội

Câu 9: Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp Mendel phát hiện ra các qui luật di truyền?

  • A. Trước khi lai, tạo các dòng thuần.
  • B. Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.
  • C. Sử dung toán học để phân tích kết quả lai.
  • D. Đưa giả thuyết và chứng minh giả thuyết.

Câu 10: Ở đậu hà lan, tiến hành lai giữa các cá thể thuần chủng thân cao với thân thấp. F1 thu được 100% cây thân cao. F2 thu được cả cây thân cao và cây thân thấp với tỉ lệ 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp. 

Ở thí nghiệm trên, tính trạng nào là tính trạng trội?

  • A. Thân thấp.
  • B. Thân cao.
  • C. Hoa trắng.
  • D. Hoa tím.

Câu 11: Ở đậu hà lan, tiến hành lai giữa các cá thể thuần chủng hạt trơn với hạt nhăn. Tính trạng trội là hạt trơn thì kiểu hình ở F1 là:

  • A. 100% hạt trơn.             
  • B. 100% hạt nhăn.            
  • C. 50% hạt trơn và 50% hạt nhăn.
  • D. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn.

Câu 12: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hòa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Mendel kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?

  • A. Cho F1 lai phân tích.
  • B. Cho F2 tự thụ phấn.
  • C. Cho F1 giao phấn với nhau.
  • D. Cho F1 tự thụ phấn.

Câu 13: Điều nào sau đây không đúng với quy luật phân li của Mendel?

  • A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.  
  • B. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gene quy định.         
  • C. Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
  • D. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết.

Câu 14: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét gene có 2 allele là A và a. Theo lí thuyết, quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gene không đổi qua các thế hệ?

  • A. 25% AA: 75% Aa
  • B. 100% AA
  • C.  50% Aa:50% aa
  • D. 100% aa

Câu 15: Một quần thể thực vật, xét 1 gene có 2 allele là A và a. Nếu tần số allele  A là 0,4 thì tần số allele a của quần thể này là

  • A. 0,3
  • B. 0,4
  • C. 0,5
  • D. 0,6

Câu 16: Ở đậu hà lan, tiến hành lai giữa các cá thể thuần chủng thân cao với thân thấp. F1 thu được 100% cây thân cao. F2 thu được cả cây thân cao và cây thân thấp với tỉ lệ 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp. 

Sơ đồ minh họa cho thí nghiệm trên là

  • A.

  • B.
  • C. 

  • D. 

Câu 17: Ở đậu hà lan, tiến hành lai giữa các cá thể thuần chủng hạt vàng với hạt xanh. Tính trạng trội là hạt vàng. Hãy dự đoán tỉ lệ kiểu hình ở thế thế hệ F2.

  • A. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh
  • B. 1 hạt xanh : 3 hạt vàng
  • C. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh
  • D. Tất cả là hạt vàng

Câu 18: Ở đậu hà lan, tiến hành lai giữa các cá thể thuần chủng hạt trơn với hạt nhăn. F1 thu được 100% cây hạt trơn. F2 thu được hạt nhăn và hạt trơn với tỉ lệ 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn. 

Sơ đồ minh họa cho thí nghiệm trên là

  • A.  
  • B. 

  • C. 

  • D. 

Câu 19: Dòng thuần là

  • A. Các cơ thể đồng hợp về tất cả các cặp gene quy định tính trạng đó đồng hợp. 
  • B. Các cơ thể dị hợp về một số các cặp gene quy định tính trạng đó dị hợp.           
  • C. Các cơ thể đồng hợp về một số các cặp gene quy định tính trạng đó đồng hợp.
  • D. Các cơ thể dị hợp về tất cả các cặp gene quy định tính trạng đó dị hợp.

Câu 20: Trong di truyền học, kí hiệu P là

  • A. Kí hiệu phép lai.           
  • B. Kí hiệu cặp bố mẹ xuất phát.             
  • C. Kí hiệu giao tử.
  • D. Kí hiệu thế hệ con đời thứ nhất.

Câu 21: Trong di truyền học, kí hiệu x là

  • A. Kí hiệu phép lai  
  • B. Kí hiệu cặp bố mẹ xuất phát              
  • C. Kí hiệu giao tử
  • D. Kí hiệu thế hệ con đời thứ nhất 

Câu 22: Trong di truyền học, kí hiệu G là

  • A. Kí hiệu phép lai  
  • B. Kí hiệu cặp bố mẹ xuất phát              
  • C. Kí hiệu giao tử
  • D. Kí hiệu thế hệ con đời thứ nhất 

Câu 23: Trong di truyền học, kí hiệu F1

  • A. Kí hiệu phép lai 
  • B. Kí hiệu cặp bố mẹ xuất phát              
  • C. Kí hiệu giao tử
  • D. Kí hiệu thế hệ con đời thứ nhất 

Câu 24: Trong di truyền học, kí hiệu F2

  • A. Thế hệ con lai đời thứ nhất
  • B. Thế hệ con sinh ra từ F
  • C. Thế hệ con
  • D. Thế hệ con sinh ra từ F1 tự thụ phấn hoặc giao phấn giữa các cá thể F1

Câu 25: Trong di truyền học, kí hiệu ♀ và ♂ là

  • A. Con cái và con đực
  • B. Con đực và con cái
  • C. Thuần chủng và  không thuần chủng 
  • D. Không thuần chủng và thuần chủng 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác