Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 4: Công và công suất

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm bài 4: Công và công suất Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
  • B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
  • C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
  • D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.

Câu 2: Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng.

  • A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi.
  • B. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam.
  • C. Công suất của Nam và Hùng là như nhau.
  • D. Không đủ căn cứ để so sánh.

Câu 3: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
  • B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
  • C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
  • D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng

  • A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao 
  • B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1 
  • C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn 
  • D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh 

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng

  • A. Công suất của máy được đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công đó 
  • B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1 
  • C. Hiệu suất của một máy được đo bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần 
  • D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh 

Câu 6: Một máy động cơ có công suất = 75W, hoạt động trong t = 2h thì tổng công của máy cơ sinh ra là:

  • A. 550 kJ     
  • B. 530 kJ
  • C. 540 kJ     
  • D. 560 kJ

Câu 7: Một máy cơ có công suất = 160W, máy đã sinh ra công A= 720kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là:

  • A. 1 giờ
  • B. 1 giờ 5 phút
  • C. 1 giờ 10 phút
  • D. 1 giờ 15 phút

Câu 8: Người ta cần một động cơ sinh ra một công 360kJ trong 1 giờ 20 phút. Động cơ người ta cần lựa chọn có suất:

  • A. = 75 W     
  • B. = 80W
  • C. = 360W     
  • D. = 400W

Câu 9: Một máy bơm lớn dùng để bơm nước trong một ao, một giờ nó bơm được 1000mnước lên cao 2m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10N/dm3. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Công suất của máy bơm là:

  • A. 5kW     
  • B. 5200,2W
  • C. 5555,6W     
  • D. 5650W

Câu 10: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103 N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng :

  • A. 17 400 W.
  • B. 64 920 W.
  • C. 66 000 W.
  • D. 32 460 W.

Câu 11: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là

  • A. N.m/s.
  • B. W.
  • C. J.s.
  • D. HP.

Câu 12: Công suất là: 

  • A. Công thực hiện được trong một giây.
  • B. Công thực hiện được trong một ngày.
  • C. Công thực hiện được trong một giờ.
  • D. Tốc độ thực hiện công 

Câu 13: Biểu thức tính công suất là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?

  • A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.
  • C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
  • D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.

Câu 15: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? 

  • A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh 
  • B. Viên đạn đang bay 
  • C. Búa máy đang rơi 
  • D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất 

Câu 16: Vật nào sau đây có khả năng sinh công 

  • A. Viên phấn đặt trên mặt bàn 
  • B. Chiếc bút đang rơi
  • C. Nước trong cốc đặt trên bàn 
  • D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất 

Câu 17: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất? 

  • A. N
  • B. W
  • C. J.s
  • D. J 

Câu 18: Trên một máy bơm có ghi (mã lực:  ). Giá trị này cho biết

  • A. công suất của máy bơm.
  • B. công của máy bơm
  • C. nhãn hiệu của nhà sản xuất.
  • D. hiệu suất của máy bơm.

Câu 19: Ki – lô – oát giờ là đơn vị của

  • A. Hiệu suất.
  • B. Công suất.
  • C. Động lượng.
  • D. Công.

Câu 20: Trường hợp nào sau đây không sinh công? 

  • A. Cầu thủ bóng đá sút vào trái bóng 
  • B. Vận động viên cầu lông đang đánh cầu 
  • C. Vận động viên cờ vưa đang ngồi yên suy nghĩ 
  • D. Vận động viên đẩy tạ đang đẩy quả tạ bay đi 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác