Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 4: Công và công suất (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức bài 4: Công và công suất (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Công suất là: 

  • A. Công thực hiện được trong một giây.
  • B. Công thực hiện được trong một ngày.
  • C. Công thực hiện được trong một giờ.
  • D. Tốc độ thực hiện công 

Câu 2: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? 

  • A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh 
  • B. Viên đạn đang bay 
  • C. Búa máy đang rơi 
  • D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất 

Câu 3: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là

  • A. N.m/s.
  • B. W.
  • C. J.s.
  • D. HP.

Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?

  • A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.
  • C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
  • D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.

Câu 5: Người ta cần một động cơ sinh ra một công 360kJ trong 1 giờ 20 phút. Động cơ người ta cần lựa chọn có suất:

  • A. TRẮC NGHIỆM = 75 W    
  • B. TRẮC NGHIỆM = 80W
  • C. TRẮC NGHIỆM = 360W   
  • D. TRẮC NGHIỆM = 400W

Câu 6: Vật nào sau đây có khả năng sinh công 

  • A. Viên phấn đặt trên mặt bàn 
  • B. Chiếc bút đang rơi 
  • C. Nước trong cốc đặt trên bàn 
  • D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất 

Câu 7: Trường hợp nào sau đây không sinh công? 

  • A. Cầu thủ bóng đá sút vào trái bóng 
  • B. Vận động viên cầu lông đang đánh cầu 
  • C. Vận động viên cờ vưa đang ngồi yên suy nghĩ 
  • D. Vận động viên đẩy tạ đang đẩy quả tạ bay đi 

Câu 8: Trên một máy bơm có ghi TRẮC NGHIỆM (mã lực: 1 HP ≈ 736W). Giá trị này cho biết

  • A. công suất của máy bơm.
  • B. công của máy bơm.
  • C. nhãn hiệu của nhà sản xuất.
  • D. hiệu suất của máy bơm.

Câu 9: Một máy động cơ có công suất TRẮC NGHIỆM = 75W, hoạt động trong t = 2h thì tổng công của máy cơ sinh ra là:

  • A. 550 kJ     
  • B. 530 kJ
  • C. 540 kJ     
  • D. 560 kJ

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng

  • A. Công suất của máy được đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công đó 
  • B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1 
  • C. Hiệu suất của một máy được đo bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần 
  • D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh 

Câu 11: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào thực hiện công cơ học?

  • A. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động.
  • B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên.
  • C. Ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang.
  • D. Quả nặng rơi từ trên xuống.

Câu 12: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 30 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 4 lần.
  • B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
  • C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
  • D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 2 lần.

Câu 13: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là

  • A. 40 s.
  • B. 20 s.
  • C. 30 s.
  • D. 10 s.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
  • B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
  • C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
  • D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.

Câu 15: Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo là 200 N. Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • A. 1500 W       
  • B. 500 W       
  • C. 1000 W       
  • D. 250 W

Câu 16: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
  • B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
  • C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
  • D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.

Câu 17: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h. Biết lực cản của không khí và ma sát tác dụng lên ô tô là 200N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là:

  • A. TRẮC NGHIỆM = 2kW    
  • B. TRẮC NGHIỆM = 2,5kW
  • C. TRẮC NGHIỆM = 4,5kW   
  • D. TRẮC NGHIỆM = 5kW

Câu 18: Động cơ ô tô thực hiện lực kéo không đổi F = 1800N. Biết ô tô chuyển động đều với vận tốc 36km/h trong 10 phút. Công của lực kéo của động cơ có giá trị là:

  • A. A = 32,4MJ 
  • B. A = 12,6MJ 
  • C. A = 1499kJ 
  • D. A = 10,8MJ

Câu 19: Một máy động cơ có công suất TRẮC NGHIỆM = 100W, hoạt động trong t = 2h thì tổng công của máy cơ sinh ra là

  • A. 720 kJ
  • B. 360 kJ
  • C. 700 kJ
  • D. 270 kJ

Câu 20: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103 N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng :

  • A. 17 400 W.
  • B. 64 920 W.
  • C. 66 000 W.
  • D. 32 460 W.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác