Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 34: Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm bài 34: Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng để làm phấn viết bảng?

  • A. Đá vôi.
  • B. Cát.
  • C. Sỏi.
  • D. Than đá.

Câu 2: Nhỏ một vài giọt hydrochloric acid lên một viên đá vôi thu được hiện tượng nào sau đây?

  • A. Đá vôi đổi màu.
  • B. Không có hiện tượng gì.
  • C. Sủi bọt khí.
  • D. Đá vôi bốc cháy.

Câu 3: Hợp chất nào của calcium được sử dụng làm nguyên liệu trong sản xuất thủy tinh?

  • A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)
  • B. Calcium hydroxide (Ca(OH)2)
  • C. Đá vôi (CaCO3)
  • D. Vôi sống (CaO)

Câu 4: Calcium hydroxide là chất rắn màu trắng ít tan trong nước. Phát biểu nào sai?

  • A. Dung dịch calcium hydroxide còn gọi là nước vôi trong.
  • B. Dung dịch calcium hydroxide còn gọi là vôi sữa.
  • C. Dung dịch calcium hydroxide có tính base.
  • D. Calcium hydroxide dùng để khử chua đất trồng trọt.

Câu 5: Một số loại thủy tinh có màu là do: 

  • A. Cho phẩm màu vào trong quá trình sản xuất.
  • B. Sơn sau khi sản xuất.
  • C. Trong quá trình sản xuất cho thêm một số oxide kim loại.
  • D. Tùy vào tỷ lệ cát, đá vôi và sođa đem nung.

Câu 6: Vấn đề nào sau đây là sai khi nói về khai thác quặng?

  • A. Cần khai thác nhanh chóng, triệt để.
  • B. Khi khai thác quặng cần chú ý đến an toàn lao động.
  • C. Cần kiểm soát và có biện pháp xử lý chất thải khi khai thác quặng.
  • D. Cần khai thác quặng hợp lý để giữ gìn tài sản quốc gia.

Câu 7: Sau khi nung, gạch và ngói thường có màu đỏ, gây nên bởi thành phần nào có trong đất sét?

  • A. Aluminum oxide
  • B. Silicon dioxide
  • C. Iron oxide
  • D. Magnesium oxide

Câu 8: Các trị số 30; 40 trên xi măng , ví dụ: PCB: 30; PCB: 40... chỉ điều gì?

  • A. % tỉ lệ trộn xi măng
  • B. % CaO trong xi măng
  • C. Cân nặng của bao xi măng
  • D. giới hạn cường độ nén của xi măng sau 28 ngày

Câu 9: Một loại thủy tinh chịu lực chứa 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 theo khối lượng. Thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới dạng các oxide là: 

  • A. Na2O.CaO.6SiO2
  • B. Na2O.6CaO.SiO2
  • C. 6Na2O.CaO.SiO2
  • D. 3Na2O.CaO.6SiO2

Câu 10: Để sản xuất 23,9 kg thủy tinh có chứa Na2O, CaO và SiO2 (có công thức dưới dạng Na2O.CaO.6SiO2). Khối lượng Na2CO3, CaCO3 và SiO2 cần dùng là bao nhiêu (biết H = 100%)?

  • A. 4kg Na2CO3; 2,7kg CaCO3 và 10kg SiO2
  • B. 2,5kg Na2CO3; 4kg CaCO3 và 12kg SiO2
  • C. 5,3kg Na2CO3; 5kg CaCO3 và 18kg SiO2
  • D. 11,7kg Na2CO3; 3,6kg CaCO3 và 82kg SiO2

Câu 11: Ở nước ta, các dãy núi đá vôi tập trung ở 

  • A. Bắc Bộ.
  • B. Nam Bộ.
  • C. Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 12: Các bước chính để khai thác đá vôi là 

  • A. Khoan →  bốc xếp và vận chuyển đến nhà máy → chế biến đá vôi. 
  • B. Khoan → chế biến đá vôi →  bốc xếp và vận chuyển đến nhà máy. 
  • C. Khoan và nổ mìn →  bốc xếp và vận chuyển đến nhà máy → chế biến đá vôi. 
  • D. Khoan và nổ mìn → chế biến đá vôi →  bốc xếp và vận chuyển đến nhà máy. 

Câu 13: Thành phần chính của đá vôi là calcium carbonate. Công thức của calcium carbonate là

  • A. CaSO3.
  • B. CaCl2.
  • C. CaCO3.
  • D. Ca(HCO3)2.

Câu 14: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp silicat?

  • A. Sản xuất xi măng
  • B. Sản xuất đồ gốm
  • C. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
  • D. Sản xuất thủy tinh

Câu 15: Để sản xuất thủy tinh loại thông thường (hỗn hợp sodium silicate, calcium silicate) cần các hóa chất sau: 

  • A. Đá vôi, H2SiO3, NaOH
  • B. Cát trắng, đá vôi, soda
  • C. Đá vôi, H2SiO3, soda
  • D. Cát trắng, đá vôi, NaOH

Câu 16: Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là: 

  • A. Đất sét, thạch anh, fenspat
  • B. Đất sét, đá vôi, cát
  • C. Cát, thạch anh, đá vôi, soda
  • D. Đất sét, thạch anh, đá vôi

Câu 17: SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất:

  • A. Thủy tinh, đồ gốm.
  • B. Thạch cao.
  • C. Chất dẻo.
  • D. Phân bón hóa học.

Câu 18: Clinker được sản xuất bằng cách:

  • A. Trộn đất sét với cát sau đó nung ở nhiệt độ cao.
  • B. Nung đất sét ở 1200 - 1300oC. 
  • C. Nung hỗn hợp thạch cao, cát với một số oxit kim loại rồi nghiền nhỏ.
  • D. Nghiền nhỏ đá vôi, trộn với đất sét và một ít quặng sắt rồi nung trong lò quay hoặc lò đứng.

Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng về silic?

  • A. Silicon là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxi.
  • B. Silicon chiếm ¼ khối lượng vỏ Trái Đất.
  • C. Trong tự nhiên Silicon tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất.
  • D. Một số hợp chất của Silicon: cát trắng, đất sét (cao lanh).

Câu 20: Công đoạn chính để sản xuất đồ gốm theo thứ tự lần lượt là

  • A. Nhào nguyên liệu, sấy, tạo hình, nung
  • B. Nhào nguyên liệu, tạo hình, sấy, nung
  • C. Nhào nguyên liệu, tạo hình, nung, sấy
  • D. Tạo hình, nhào nguyên liệu, nung, sấy

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác