Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 9 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ảnh tạo bởi kính lúp luôn là:

  • A. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
  • B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật
  • C. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
  • D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật

Câu 2: Một dây dẫn có điện trở R=10 ôm, dòng điện chạy qua dây dẫn I = 2A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây là:

  • A. 5V
  • B. 10V
  • C. 20V
  • D. 40V

Câu 3: Một bóng đèn có công suất P = 60W, hoạt động ở hiệu điện thế U = 220V. Dòng điện qua bóng đèn là: 

  • A. 0,27 A
  • B. 0,33 A
  • C. 3,67 A
  • D. 4,5 A

Câu 4: Kính lúp là dụng cụ quang dùng để 

  • A. bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ
  • B. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và thu trên màn để quan sát vật rõ hơn
  • C. bổ trợ cho mắt cận thị quan sát được những vật ở rất xa
  • D. tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt

Câu 5: Khi sử dụng kính lúp để quan sát, người ta cần điều chỉnh cái gì để việc quan sát được thuận lợi?

  • A. Điều chỉnh vị trí của vật.
  • B. Điều chỉnh vị trí của mắt.
  • C. Điều chỉnh vị trí của kính.
  • D. Điều chỉnh cả vị trí của vật, của kính và của mắt.

Câu 6: Chọn câu phát biểu không đúng.

  • A. Kính lúp có số bội giác càng nhỏ thì tiêu cự càng dài.
  • B. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng dài.
  • C. Số bội giác của kính lúp không ảnh hưởng đến chiều dài của tiêu cự 
  • D. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng ngắn.

Câu 7: Biểu thức đúng của định luật Ohm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Cho điện trở R = 30 Ω, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I . Thông tin nào sau đây là đúng?

  • A. U = I + 30.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. I = 30.U
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Lập luận nào dưới đây là đúng? Điện trở của dây dẫn 

  • A. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi.
  • B. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi.
  • C. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng gấp bốn.   
  • D. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây giảm đi một nửa.

Câu 10: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?

  • A. I = I1 = I2
  • B. I = I1 + I2
  • C. I ≠ I1 = I2
  • D. I1 ≠ I2

Câu 11: Mắc R1 // R2 vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế U = 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là 

  • A. 1,5V
  • B. 3V
  • C. 6V
  • D. 4,5V

Câu 12: Một mạch điện gồm 3 điện trở R1 = 2Ω , R2 = 5Ω , R3 = 3Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1,2A. Hiệu điện thế hai đầu mạch là:

  • A. 10V
  • B. 11V
  • C. 12V
  • D. 13V

Câu 13: Công suất điện cho biết: 

  • A. khả năng thực hiện công của dòng điện.
  • B. năng lượng của dòng điện.
  • C. năng lượng của dòng điện chạy qua một đoạn mạch trong một đơn vị thời gian 
  • D. mức độ mạnh – yếu của dòng điện.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự chuyển hóa năng lượng từ điện năng sang các dạng năng lượng khác?

  • A. Điện năng có thể chuyển hóa thành cơ năng.
  • B. Điện năng có thể chuyển hóa thành năng lượng ánh sáng.
  • C. Điện năng có thể chuyển hóa trực tiếp thành năng lượng của gió.
  • D. Điện năng có thể chuyển hóa thành hóa năng và nhiệt năng.

Câu 15: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Biết công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở của các bóng đèn TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?

  • A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
  • B. Nối hai cực của nam châm vào vào hai đầu cuộn dây dẫn.
  • C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín.
  • D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín.

Câu 17:  Đặt nam châm nằm yên trước cuộn dây dẫn sao cho lõi sắt lồng vào trong lòng cuộn dây như hình bên. Trường hợp nào dưới đây thì trong cuộn dây có xuất hiện dòng điện? 

TRẮC NGHIỆM
  • A. Trong khi đóng mạch điện và khi ngắt mạch điện.
  • B. Khi dòng điện đã ổn định.
  • C. Trước khi ngắt mạch điện.
  • D. Sau khi ngắt mạch điện.

Câu 18: Dòng điện xoay chiều 50 HZ sẽ thay đổi chiều bao nhiêu lần trong 1 giây? 

  • A. 50 lần
  • B. 100 lần
  • C. 2 lần 
  • D. 200 lần

Câu 19: Vì sao dòng điện có tác dụng nhiệt?

  • A. Vì dòng điện có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện.
  • B. Vì dòng điện có khả năng làm tê liệt thần kinh.
  • C. Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện.
  • D. Vì dòng điện có khả năng làm quay kim nam châm.

Câu 20: Vật nào dưới đây gây ra tác dụng từ?

  • A. Một cục pin còn mới đặt riêng trên bàn.
  • B. Một mảnh nilong đã được cọ xát mạnh.
  • C. Một cuộn dây dẫn đang có dòng điện chạy qua.
  • D. Một đoạn băng dính.

Câu 21: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có lợi?

  • A. Nồi cơm điện 
  • B. Quạt điện
  • C. Máy thu hình (tivi) 
  • D. Máy bơm nước

Câu 22: Nguyên nhân khiến giá nhiên liệu hóa thạch ngày càng tăng là: 

  • A. Phải thăm dò và khai thác các mỏ ở cùng biển sâu hoặc vùng hẻo lánh
  • B. Chi phí thuế ngày càng tăng cao 
  • C. Khủng hoảng kinh tế 
  • D. Thiếu nhân lực đi thăm dò và khai thác nhiên liệu 

Câu 23: Ở quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ năng lượng mặt trời, chuyển hóa năng lượng mặt trời thành dạng năng lượng nào?

  • A. Quang năng 
  • B. Nhiệt năng
  • C. Hóa năng
  • D. Động năng

Câu 24: Cho các nguồn năng lượng: khí tự nhiên, địa nhiệt, năng lượng Mặt Trời, sóng, thủy điện, dầu mỏ, gió, than đá. Có bao nhiêu trong số các nguồn năng lượng này là nguồn năng lượng tái tạo?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 25: : Hình ảnh sau đây thuộc dạng năng lượng nào? 

TRẮC NGHIỆM
  • A. Năng lượng nhiệt từ trong lòng Trái Đất 
  • B. Năng lượng sinh khối 
  • C. Năng lượng mặt trời 
  • D. Năng lượng từ dầu mỏ 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác