Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 28: Lipid (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức bài 28: Lipid (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi để lâu trong không khí, chất béo sẽ
- A. từ thể lỏng chuyển sang thể rắn.
- B. thăng hoa.
- C. bay hơi.
D. có mùi ôi.
Câu 2: Tính chất vật lý của chất béo là
A. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, dầu hỏa, xăng…
- B. Chất béo nặng hơn nước, tan trong nước, không tan trong benzen, dầu hỏa, xăng…
- C. Chất béo nhẹ hơn nước, tan trong nước, tan được trong benzen, dầu hỏa, xăng…
- D. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, không tan được trong benzen, dầu hỏa, xăng…
Câu 3: Đâu không phải chất béo trong các chất sau?
A. Dầu luyn
- B. Dầu lạc
- C. Dầu dừa
- D. Dầu mè
Câu 4: Công thức thu gọn của glycerol là
- A. CH3COOH.
B. C3H5(OH)3.
- C. (RCOO)3C3H5.
- D. C2H4(OH)2.
Câu 5: Điểm chung của ethylic alcohol, acetic acid và chất béo là
- A. đều không tan trong nước.
- B. đều tan trong nước.
- C. đều tác dụng với Na.
D. đều chứa các nguyên tố C, H, O
Câu 6: Công thức chung của chất béo là
- A. RCOOH.
- B. C3H5(OH)3.
C. (RCOO)3C3H5.
- D. RCOONa.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây chứa thành phần chính là chất béo?
- A. trứng gà.
- B. tóc.
C. dầu oliu.
- D. Dầu hỏa.
Câu 8: Dầu ăn là
- A. Ester
- B. Ester của glycerol
- C. Một ester của glycerol và acid béo
D. Hỗn hợp nhiều ester của glycerol và các acid béo
Câu 9: Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được
- A. glycerol và một loại acid béo.
B. glycerol và một số loại acid béo.
- C. glycerol và một muối của acid béo.
- D. glycerol và xà phòng.
Câu 10: Đun nóng chất béo với nước (acid làm xúc tác), thu được sản phẩm là
A. glycerol và acid béo.
- B. glycerol và muối của các acid béo.
- C. acid béo.
- D. Muối của các acid béo.
Câu 11: Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có khối lượng phân tử là
A. 890 amu.
- B. 422 amu.
- C. 372 amu.
- D. 980 amu.
Câu 12: Hợp chất không tan trong nước là
- A. acetic acid.
- B. ethylic alcohol.
- C. glucose.
D. dầu vừng.
Câu 13: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
- A. glycerol và muối của một acid béo.
- B. glycerol và acid béo.
- C. glycerol và xà phòng.
D. glycerol và muối của các acid béo
Câu 14: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn gọi là phản ứng
- A. thủy phân hóa.
B. Xà phòng hóa.
- C. ester hóa.
- D. Hydrogen hóa.
Câu 15: Trong công nghiệp, chất béo chủ yếu được dùng để điều chế
- A. nước hoa.
- B. dầu ăn.
- C. ethylic alcohol
D. xà phòng và glycerol.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3
Tổng hệ số các chất (là các số nguyên, tối giản) trong phản ứng trên là
- A. 5
- B. 6
- C. 7
D. 8
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
- A. Chất béo không tan trong nước.
- B. Các acid béo là acid hữu cơ, có công thức chung là RCOOH.
C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố.
- D. Chất béo tan được trong xăng, benzene…
Câu 18: Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có acid làm xúc tác:
A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH.
- B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3.
- C. 3RCOOC3H5 + 3H2O 3C3H5OH + 3RCOOH.
- D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3.
Câu 19: Cho ethylic alcohol, acetic acid, chất béo lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, O2. Số phản ứng xảy ra là
- A. 5.
B. 7.
- C. 6.
- D. 8.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Ethylic alcohol có tên gọi khác là etanol.
(2) Acetic acid là chất lỏng, không màu, vị ngọt, tan tốt trong nước.
(3) Chất béo là chất lỏng hoặc rắn, nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
(4) Ethylic alcohol và acetic acid đều làm đổi màu quỳ tím.
(5) Acetic acid và chất béo đều tác dụng với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
- A. 2.
B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84 kg glycerol và hỗn hợp muối của các acid béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là
A. 17,72 kg.
- B. 19,44 kg.
- C. 11,92 kg.
- D. 12,77 kg.
Xem toàn bộ: Giải Khoa học tự nhiên 9 Kết nối bài 28: Lipid
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận