Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 kết nối Ôn tập chương 1: Ester - Lipid (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 kết nối tri thức Ôn tập chương 1: Ester - Lipid (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ester có trong hoa nhài là

  • A. CH3[CH2]14COO[CH2]29CH3
  • B. CH3COO[CH2]7CH3.
  • C. CH3COOCH2C6H5.
  • D. CH3COOCH3.

Câu 2: Ở nhiệt độ phòng, các ester có phân tử khối thấp và trung bình thường ở dạng

  • A. chân không.
  • B. khí.
  • C. rắn.
  • D. lỏng.

Câu 3: Ester có thể bị thủy phân trong môi trường 

  • A. muối.
  • B. acid.
  • C. oxide.
  • D. khí.

Câu 4: Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glycerol ?

  • A. tristearin.    
  • B. methyl acetate. 
  • C. methyl formate. 
  • D. benzyl acetate.

Câu 5: Ester thường được điều chế bằng phản ứng

  • A. xà phòng hóa.                       
  • B. trung hòa.
  • C. ester hóa.                     
  • D. tạo muối.

Câu 6: Chất béo rắn thường chứa 

  • A. gốc acid béo không no.                                       
  • B. gốc acid béo no.                    
  • C. gốc muối no.               
  • D. gốc muối không no.

Câu 7: Dầu mỡ bị ôi do

  • A. các gốc base béo không no bị oxi hóa chậm bởi oxygen.                           
  • B. các gốc acid béo no bị oxi hóa chậm bởi oxygen.                   
  • C. các gốc acid béo không no bị oxi hóa chậm bởi oxygen.                                      
  • D. các gốc base béo no bị oxi hóa chậm bởi oxygen.

Câu 8: Omega-3 có trong

  • A. mỡ cừu.                      
  • B. mỡ lợn.              
  • C. dầu mè.                                 
  • D. dầu cá biển.

Câu 9: Hỗn hợp muối sodium hoặc potassium của acid béo và các chất phụ gia được gọi là

  • A. xà phòng.                                        
  • B. chất giặt rửa tổng hợp.          
  • C. lipid.                                      
  • D. base.

Câu 10: Phần phân cực trong xà phòng có tính

  • A. ưa nước.                                
  • B. kị nước.             
  • C. ưa muối.                                
  • D. kị muối.

Câu 11: Xà phòng có công thức chung là RCOONa. Phần không phân cực trong phân tử này là

  • A. COO-.               
  • B. R-.           
  • C. Na.                    
  • D. -COONa.

Câu 12: Xà phòng có thể được sản xuất từ 

  • A. khí thiên nhiên.                               
  • B. sodium hydroxide.                
  • C. dầu mỏ.                                 
  • D. hydrogen.

Câu 13: Cách nào có thể sản xuất xà phòng mà không sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp?

  • A. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.                                     
  • B. Sản xuất từ dầu mỏ.
  • C. Thủy phân chất béo trong môi trường acid.                                      
  • D. Oxi hóa chậm chất béo trong oxygen.

Câu 14: So với xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp

  • A. khó hòa tan trong nước.                  
  • B. khó phân hủy sinh học.         
  • C. không sử dụng được trong môi trường acid.                 
  • D. không sử dụng được khi dùng nước cứng.

Câu 15: Vết bẩn bị đuôi kị nước của xà phòng phân chia thành những hạt rất nhỏ có _______ quay ra ngoài.

  • A. gốc base.           
  • B. gốc oxide.                             
  • C. đuôi kị nước.               
  • D. đầu ưa nước.

Câu 16: Sản phẩm từ thiên nhiên có tác dụng giặt rửa là

  • A. alkylbenzene sulfonate.                            
  • B. sodium alkylsulfate.                        
  • C. xà phòng.                             
  • D. nước bồ hòn.

Câu 17: Chất được dùng để sản xuất chất giặt rửa tổng hợp là

  • A. dầu mỏ.                                 
  • B. chất béo.                      
  • C. ester.                                     
  • D. acid.

Câu 18: Trong công nghiệp, chất béo không có ứng dụng

  • A. là nguyên liệu cho ngành công nghiệp thực phẩm.                 
  • B. sản xuất xà phòng.                
  • C. sản xuất khí oxygen.             
  • D. sản xuất glycerol.

Câu 19: Sản phẩm của phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid là 

  • A. methyl acetate.  
  • B. propyl formate. 
  • C. ethyl acetate.     
  • D. ethyl benzoate.

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về methyl formate?

  • A. Là đồng đẳng của acetic acid.                   
  • B. Có CTPT là C2H4O.
  • C. Là đồng phân của acetic acid.                   
  • D. Là hợp chất ester.

Câu 21: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ thực vật?

  • A. Hydrogen hóa acid béo.                  
  • B. Oxygen hóa chất béo lỏng.
  • C. Hydrogen hóa chất béo lỏng.                    
  • D. Xà phòng hóa chất béo lỏng.

Câu 22: Một ester có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường acid thu được dimethyl ketone. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là 

  • A. HCOOCH=CHCH3.                        
  • B. CH3COOCH=CH2.
  • C. HCOOC(CH3)=CH2.                       
  • D.CH2=CHCOOCH3.

Câu 23: Ý đúng khi nói về nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là

  • A. không sử dụng được trong môi trường acid.                
  • B. khó phân hủy sinh học.
  • C. thân thiện với môi trường.              
  • D. dễ hòa tan trong nước.

Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

  • A. 17,80 gam.
  • B. 18,24 gam.
  • C. 16,68 gam.
  • D. 18,38 gam.

Câu 25: Đun nóng 4,45 kg tristearin (một triglyceride có nguồn gốc từ ba đơn vị của strearic acid) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH dư. Khối lượng glycerol thu được là bao nhiêu?

  • A. 0,46 kg.
  • B. 0,45 kg.
  • C. 0,40 kg.
  • D. 0,37 kg.

Câu 26: Một loại mỡ chứa 50% triolein, 30% tripalmitin và 20% tristearin. Tính khối lượng xà phòng điều chế từ 100kg loại mỡ trên.

  • A. 103,25 kg.
  • B. 73,34 kg.
  • C. 146,68 kg.
  • D. 143,41 kg.

Câu 27: Tên gọi của HCOOCH2CH2CH3

  • A. ethyl ethanoate.
  • B. propyl methanoate.
  • C. methyl propenoate.
  • D. ethyl benzoate.

Câu 28: Công thức của methyl formate là 

  • A. HCOOCH3.
  • B. CH3COOCH3.
  • C. CH3COOC2H5.
  • D. C2H5COOCH3.

Câu 29: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối ?

  • A. C6H5COOC6H5.     
  • B. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
  • C. CH3OOC-COOCH3.    
  • D. CH3COOC6H5.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác