Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hóa học (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 kết nối tri thức bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hóa học (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
- A. Fe và dung dịch CuCl2.
- B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
- D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 2: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
- A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
- B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
- C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 3: Thế điện cực tiêu chuẩn của một điện cực được ký hiệu là gì?
- A. E
B. Eo
- C. φ
- D. pH
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
- A. Fe.
- B. Cu.
C. Mg.
- D. Ag.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây xuất hiện hiệu điện thế điện hóa?
A. Ngâm một thanh đồng và một thanh kẽm vào dung dịch sulfuric acid.
- B. Ngâm 2 thanh nhôm vào dung dịch sulfuric acid.
- C. Ngâm một thanh nhựa và một thanh thủy tinh vào dung dịch sulfuric acid.
- D. Ngâm một thanh đồng và một thanh kẽm vào nước nguyên chất.
Câu 6: Hiệu điện thế điện hóa là hiệu điện thế
- A. Giữa hai điểm trong điện trường
- B. Giữa hai điểm trong điện trường đều
C. Giữa hai thanh kim loại có bản chất khác nhau được ngâm vào dung dịch điện phân
- D. Giữa hai bản của tụ điện
Câu 7: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn-Cu thì
A. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng
- B. khối lượng của điện cực Cu giảm
- C. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng
- D. khối lượng của điện cực Zn tăng
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
- A. 6.
- B. 4.
- C. 3.
D. 5.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch.
- B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
- C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
- D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 10: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
- A. Al3+
- B. Mg2+.
C. Ag +.
- D. Na+.
Câu 11: Biết E0Ag+/Ag = + 0,8V, E0Fe3+/Fe2+ =0,77V. Vậy nhận định nào sau đây đúng?
- A. Ion Fe3+ oxi hoá được Ag.
B. Ion Fe2+ bị oxi hoá bởi Ag +.
- C. Ion Ag+ bị khử bởi ion Fe3+ .
- D. Ion Fe2+ oxi hoá được Ag.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng về suất điện động của nguồn điện?
- A. Đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
- B. Suất điện động của nguồn càng lớn thì khả năng sinh công của nguồn điện càng cao.
- C. Suất điện động là đại lượng vô hướng ảnh.
D. Suất điện động có cùng đơn vị với cường độ điện trường.
Câu 13: Tại điện cực Zn trong pin Zn-Cu, xảy ra hiện tượng gì?
- A. Phản ứng khử ion Cu2+ thành Cu.
B. Phản ứng oxi hóa Zn thành ion Zn2+.
- C. Phản ứng trung hòa.
- D. Không có phản ứng hóa học nào xảy ra.
Câu 14: Chất nào sau đây đóng vai trò là chất khử trong pin Zn-Cu?
A. Điện cực Zn.
- B. Dung dịch điện phân.
- C. Điện cực Cu.
- D. Dòng điện chạy trong mạch ngoài.
Câu 15: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2;
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:
- A. Fe2+, Ag+, Fe3+.
- B. Ag+, Fe2+, Fe3+.
C. Fe2+, Fe3+, Ag +.
- D. Ag+, Fe3+, Fe2+.
Câu 16: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế điện cực chuẩn E0Ag+/Ag = +0,8V. Thế điện cực chuẩn E0Zn2+/Zn và E0Cu2+/Cu lần lượt là:
- A. 1,56V và 0,64V.
- B. -1,46V và -0,34V.
C. -0,76V và 0,34V.
- D. -1,56V và 0,64V.
Câu 17: Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hóa: E0 (Cu - X) = 0,46V; E0 (Y - Cu) = 1,1V; E0 (Z - Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
- A. Z, Y, Cu, X.
B. X, Cu, Z, Y.
- C. Y, Z, Cu, X.
- D. X, Cu, Y, Z.
Câu 18: Tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa - khử sau:
Eo(Zn2+/Zn), biết rằng Eopin(Zn-Cu) = 1,10V và Eo(Cu2+/Cu) = +0,34V.
A. -0,76 V.
- B. 0,42 V.
- C. - 0,38.
- D. 0,24 V.
Câu 19: Có pin điện hóa được tạo thành từ những cặp oxi hóa - khử sau: Fe2+/Fe và Ag+/Ag
Hãy tính suất điện động của mỗi pin điện hóa, biết rằng: E0Ag+/Ag = + 0,8V; E0Fe2+/Fe = -0,44V.
- A. 0,36V.
- B. -1,24V.
C. 1,24V.
- D. -0,36V.
Câu 20: Một viên pin có ghi thông số 1,5 V con số này có nghĩa là là
A. Suất điện động của pin
- B. Điện trở của pin
- C. Dung lượng của pin
- D. Cường độ dòng điện tối đa mà pin chịu được
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận