Dễ hiểu giải Toán 6 Cánh diều bài 1: Điểm. Đường thẳng

Giải dễ hiểu bài 1: Điểm. Đường thẳng. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 6 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNG

BÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG

1. ĐIỂM

Bài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.

Giải nhanh:

Cố đô Hoa Lư là điểm A.

Tràng An là điểm D.

Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, C

Giải nhanh:

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

2. ĐƯỜNG THẲNG

Bài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?

Giải nhanh:

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.

Giải nhanh:

TH1: 

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

TH2: 

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

TH3:

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNG

Bài 1: Thực hiện các thao tác sau:

a) Vẽ một điểm A;

b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

Giải nhanh:

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.

b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?

Giải nhanh:

a) 

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

b) Có thể 

Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.

b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.

c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.

Giải nhanh:

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM

Bài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.

b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? 

Giải nhanh:

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.

Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

Giải nhanh:

MN, MP, NP

5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG

Bài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

Giải nhanh:

Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3

BÀI TẬP

Bài 1: Đọc tên các điểm, các đường thẳng trong Hình 19.

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

Giải nhanh:

Các điểm A, B, P, Q.

Các đường thẳng a, b, c.

Bài 2: a) Quan sát Hình 20 và cho biết các điểm M, N thuộc hay không thuộc đường thẳng a. 

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

b) Chọn kí hiệu “∈”, “∉” thích hợp cho (?)

Giải nhanh:

a) M thuộc đường thẳng a; N không thuộc đường thẳng a

b) N ∉ a và M ∈ a

Bài 3: Quan sát Hình 21, chỉ ra các trường hợp ba điểm thẳng hàng. Trong mỗi trường hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

Giải nhanh:

Ba điểm B, A và E thẳng hàng và điểm A là điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

Ba điểm C, E và D thẳng hàng và điểm E là điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

Bài 4: Hai điểm I, K nằm trên đường thẳng a (Hình 22).

a) Chỉ ra một điểm C trên đường thẳng a sao cho C nằm giữa I và K

b) Chỉ ra một điểm D trên đường thẳng a sao cho K nằm giữa I và D.

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

Giải nhanh:

a) 

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

b) 

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

Bài 5: Quan sát Hình 23, hãy chọn cụm từ "cùng phía”, “khác phía” thích hợp cho (?)

a) Hai điểm M, P nằm CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP đối với điểm N. 

b) Hai điểm N, P nằm CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP đối với điểm M. 

c) Hai điểm M, N nằm CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP đối với điểm P. 

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

Giải nhanh:

a) Hai điểm M, P nằm khác phía đối với điểm N.

b) Hai điểm N, P nằm cùng phía đối với điểm M.

c) Hai điểm M, N nằm cùng phía đối với điểm P. 

Bài 6: Quan sát Hình 24 và cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:

a) Ba điểm X, Y, T thẳng hàng. 

b) Ba điểm U, V, T không thẳng hàng. 

c) Ba điểm X, Y, U thẳng hàng. 

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

Giải nhanh:

Phát biểu a) là đúng

Phát biểu b) là đúng

Phát biểu c) là sai

Bài 7: Hãy tìm những hình ảnh trong thực tiễn gợi nên ba điểm thẳng hàng như trong Hình 25

Giải nhanh:

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP

Trồng rau thẳng hàng:

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNGBÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG1. ĐIỂMBài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.Giải nhanh:Cố đô Hoa Lư là điểm A.Tràng An là điểm D.Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, CGiải nhanh:2. ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?Giải nhanh:Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.Giải nhanh:TH1: TH2: TH3:3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNGBài 1: Thực hiện các thao tác sau:a) Vẽ một điểm A;b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.Giải nhanh:Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?Giải nhanh:a) b) Có thể Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.Giải nhanh:4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMBài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? Giải nhanh:c) Ta thấy chỉ có thể vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?Giải nhanh:MN, MP, NP5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNGBài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?Giải nhanh:Nếu các điểm A, B, C lần lượt biểu thị điểm dừng số 1, số 2, số 3BÀI TẬP


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo