Đáp án toán 6 cánh diều bài 1: Điểm. Đường thẳng

Đáp án bài 1: Điểm. Đường thẳng. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 6 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNG

BÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG

1. ĐIỂM

Bài 1: Vẽ ba điểm A, B, C

Đáp án chuẩn:

Tech12h

2. ĐƯỜNG THẲNG

Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.

Đáp án chuẩn:

TH1: 

Tech12h

TH2: 

Tech12h

TH3:

Tech12h

3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNG

Bài 1: Thực hiện các thao tác sau:

a) Vẽ một điểm A;

b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.

Tech12h

Đáp án chuẩn:

a) 

Tech12h

b) 

Tech12h

Ta được:

Tech12h

Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)

Tech12h

a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.

b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?

Đáp án chuẩn:

a) 

Tech12h

b) Có thể

Bài 3: a) Vẽ đường thẳng b.

b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.

c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.

Đáp án chuẩn:

a) 

Tech12h

b) 

Tech12h

c) 

Tech12h

4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM

Bài 1: a) Vẽ hai điểm A và B.

b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).

Tech12h

c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? 

Đáp án chuẩn:

a) 

Tech12h

b) 

Tech12h

c) Một và chỉ một

Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?

Tech12h

Đáp án chuẩn:

MN, MP, NP.

5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG

Bài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?

Tech12h

Đáp án chuẩn:

Thuộc đường thẳng d

BÀI TẬP

Bài 1: Đọc tên các điểm, các đường thẳng trong Hình 19.

Tech12h

Đáp án chuẩn:

Điểm: A, B, P, Q.

Đường thẳng: a, b, c.

Bài 2: a) Quan sát Hình 20 và cho biết các điểm M, N thuộc hay không thuộc đường thẳng a. 

Tech12h

b) Chọn kí hiệu “∈”, “∉” thích hợp cho (?)

Tech12h

Đáp án chuẩn:

a) M thuộc đường thẳng a; N không thuộc đường thẳng a.

b) N Ï a và M Î a

Bài 3: Quan sát Hình 21, chỉ ra các trường hợp ba điểm thẳng hàng. Trong mỗi trường hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

Tech12h

Đáp án chuẩn:

B, A và E thẳng hàng và điểm A là điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

C, E và D thẳng hàng và điểm E là điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

Bài 4: Hai điểm I, K nằm trên đường thẳng a (Hình 22).

a) Chỉ ra một điểm C trên đường thẳng a sao cho C nằm giữa I và K

b) Chỉ ra một điểm D trên đường thẳng a sao cho K nằm giữa I và D.

Tech12h

Đáp án chuẩn:

a) 

Tech12h

b) 

Tech12h

Bài 5: Quan sát Hình 23, hãy chọn cụm từ "cùng phía”, “khác phía” thích hợp cho (?)

Tech12h

a) Hai điểm M, P nằm Tech12h đối với điểm N. 

b) Hai điểm N, P nằm Tech12h đối với điểm M. 

c) Hai điểm M, N nằm Tech12h đối với điểm P. 

Đáp án chuẩn:

a) khác phía

b) cùng phía

c) cùng phía

Bài 6: Quan sát Hình 24 và cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:

a) Ba điểm X, Y, T thẳng hàng. 

b) Ba điểm U, V, T không thẳng hàng. 

c) Ba điểm X, Y, U thẳng hàng. 

Tech12h

Đáp án chuẩn:

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

Bài 7: Hãy tìm những hình ảnh trong thực tiễn gợi nên ba điểm thẳng hàng như trong Hình 25

Đáp án chuẩn:

Học sinh xếp hàng:

Tech12h

Trồng rau thẳng hàng:

Tech12h


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo