Đáp án toán 6 cánh diều Bài tập cuối chương IV
Đáp án Bài tập cuối chương IV. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 6 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Bài 1: Cuối học kì I, nhà trường khen thưởng mỗi lớp ba học sinh tiêu biểu. Lớp 6A có nhiều bạn vừa học giỏi vừa tích cực tham gia các hoạt động. Cô giáo chủ nhiệm chọn năm bạn xứng đáng nhất để lớp bình chọn. Cô giáo lập phiếu bầu theo mẫu như ở Hình 17. Mỗi học sinh được nhận một phiếu, trên mỗi dòng của phiếu chọn đúng một trong hai ô “Đồng ý” hoặc “Không đồng ý”.
- Kết quả bình chọn của cả lớp được cô giáo thống kê lại trong Hình 18.
- Hãy lập danh sách ba bạn của lớp 6A được khen thưởng.
STT | Họ và tên | Đồng ý | Không đồng ý |
1 | Nguyễn Thị An | ||
2 | Vũ Văn Cường | ||
3 | Phạm Thu Hoài | ||
4 | Bùi Bình Minh | ||
5 | Nguyễn Văn Nam |
Hình 17
STT | Họ và tên | Đồng ý | Không đồng ý |
1 | Nguyễn Thị An | 31 | 5 |
2 | Vũ Văn Cường | 20 | 16 |
3 | Phạm Thu Hoài | 33 | 3 |
4 | Bùi Bình Minh | 27 | 9 |
5 | Nguyễn Văn Nam | 18 | 18 |
Hình 18
Đáp án chuẩn:
STT | Họ và tên |
1 | Phạm Thu Hoài |
2 | Nguyễn Thị An |
3 | Bùi Bình Minh |
Bài 2: Một câu lạc bộ có 24 thành viên. Người phụ trách thống kê những thành viên có mặt tại câu lạc bộ trong một tuần như ở bảng bên.
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Ngày nào có mặt đầy đủ tất cả các thành viên của câu lạc bộ?
c) Tính tổng số lượt người vắng mặt tại câu lạc bộ trong tuần
Đáp án chuẩn:
a) Đối tượng thống kê: Các thứ trong một tuần (không tính thứ 7 và chủ nhật).
Tiêu chí thống kê: số thành viên có mặt tương ứng với từng thứ.
b) Thứ tư
c) 6 + 4 + 0 + 1 + 3 = 14 (người).
Bài 3: Do tác động của En Ni-nô (El Nino), mùa mưa năm 2015 đến muộn và kết thúc sớm nên mực nước sông Mê Kông xuống thấp nhất trong 90 năm qua. Xâm nhập mặn đã ảnh hưởng đến hàng trăm nghìn héc-ta lúa.
Biểu đồ ở Hình 17 cho biết diện tích lúa bị hại do xâm nhập mặn vào cuối năm 2015 và đầu năm 2016 của một số tỉnh. Tính tổng diện tích lúa bị hại của các tỉnh đó.
Đáp án chuẩn:
54 000 + 50 000 + 14 000 = 118 000 (ha).
Bài 4: Biểu đồ cột kép ở Hình 18 biểu diễn sản lượng cà phê và gạo xuất khẩu của Việt Nam trong ba năm 2017, 2018, 2019.
a) Tính tổng lượng cà phê xuất khẩu trong ba năm 2017, 2018, 2019.
b) Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018 nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2019 là bao nhiêu?
c) Tính tổng lượng gạo xuất khẩu trong ba năm 2017, 2018, 2019.
d) Sản lượng gạo xuất khẩu năm 2019 nhiều hơn sản lượng gạo xuất khẩu năm 2018 là bao nhiêu?
Đáp án chuẩn:
a) 1,57 + 1,88 + 1,65 = 5,1 (triệu tấn).
b) 1,88 – 1,65 = 0,23 (triệu tấn).
c) 5,82 + 6,11 + 6,37 = 18,3 (triệu tấn).
d) 6,37 – 6,11 = 0,26 (triệu tấn).
Bài 5: Biểu đồ cột kép ở Hình 19 biểu diễn số tiền Việt Nam thu được khi xuất khẩu cà phê và xuất khẩu gạo trong ba năm 2017, 2018, 2019.
a) Tính tổng số tiền thu được khi xuất khẩu cà phê trong ba năm 2017, 2018, 2019.
b) Số tiền thu được khi xuất khẩu cà phê năm 2018 nhiều hơn số tiền thu được khi xuất khẩu cà phê năm 2019 là bao nhiêu?
c) Tính tổng số tiền thu được khi xuất khẩu gạo trong ba năm 2017, 2018, 2019.
d) Số tiền thu được khi xuất khẩu gạo năm 2018 nhiều hơn số tiền thu được khi xuất khẩu gạo năm 2019 là bao nhiêu?
e) Trong ba năm 2017, 2018, 2019, năm nào số tiền thu được khi xuất khẩu gạo là nhiều nhất? Ít nhất?
Đáp án chuẩn:
a) 3,5 + 3,54 + 2,85 = 9,89 (tỉ đô la Mỹ)
b) 3,54 – 2,85 = 0,69 (tỉ đô la Mỹ)
c) 2,63 + 3,06 + 2,81 = 8,5 (tỉ đô la Mỹ)
d) 3,06 – 2,81 = 0,25 (tỉ đô la Mỹ).
e) Năm 2018; Năm 2017
Bài 6: Tung một đồng xu 15 lần liên tiếp. Hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần tung | Kết quả tung | Số lần xuất hiện mặt N | Số lần xuất hiện mặt S |
1 | ? | ? | ? |
Tính xác suất thực nghiệm:
a) Xuất hiện mặt N; b) Xuất hiện mặt S.
Đáp án chuẩn:
Lần tung | Kết quả tung | Số lần xuất hiện mặt N | Số lần xuất hiện mặt S |
1 | N | 7 | 8 |
2 | N | ||
3 | S | ||
4 | S | ||
5 | S | ||
6 | S | ||
7 | N | ||
8 | S | ||
9 | N | ||
10 | N | ||
11 | N | ||
12 | S | ||
13 | S | ||
14 | N | ||
15 | S |
a)
b)
Bài 7: Gieo một xúc xắc 10 lần liên tiếp. Hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần gieo | Kết quả gieo | Tổng số lần xuất hiện | |||||
Mặt 1 chấm | Mặt 2 chấm | Mặt 3 chấm | Mặt 4 chấm | Mặt 5 chấm | Mặt 6 chấm | ||
1 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
… | ? |
Tính xác suất thực nghiệm:
a) Xuất hiện mặt 1 chấm; b) Xuất hiện mặt 2 chấm;
c) Xuất hiện mặt 3 chấm; d) Xuất hiện mặt 4 chấm;
e) Xuất hiện mặt 5 chấm; g) Xuất hiện mặt 6 chấm.
Đáp án chuẩn:
Lần gieo | Kết quả gieo | Tổng số lần xuất hiện | |||||
Mặt 1 chấm | Mặt 2 chấm | Mặt 3 chấm | Mặt 4 chấm | Mặt 5 chấm | Mặt 6 chấm | ||
1 | 6 | 0 | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 |
2 | 5 | ||||||
3 | 3 | ||||||
4 | 5 | ||||||
5 | 6 | ||||||
6 | 2 | ||||||
7 | 4 | ||||||
8 | 3 | ||||||
9 | 2 | ||||||
10 | 3 |
a)
b)
c)
d)
e)
g)
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận