Đáp án toán 6 cánh diều bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết

Đáp án bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 6 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT. TÍNH CHẤT CHIA HẾT

1. QUAN HỆ CHIA HẾT

Bài 1: Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b. 

Đáp án chuẩn:

Ví dụ: ngày 15 tháng 9

Ư(15): 5

B(9): 18 và 27

Bài 2: a) Thực hiện các phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6

b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9 

Đáp án chuẩn:

a) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54 .

b) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54.

Bài 3: a) Tìm số thích hợp ở dấu ?:

8 : 1 =  ?;       8 : 5 = ? (dư ?);

8 : 2 = ?;        8 : 6  = ? (dư ?);

8 : 3 = ? (dư ?);        8 : 7  = ? (dư ?);

8 : 4 = ?;           8 : 8  = ? 

b) Hãy chỉ ra các ước của 8

Đáp án chuẩn:

a) 8 : 1 =  8 ; 

8 : 2 = 4 ;        

8 : 3 = 2 (dư 2) ;        

8 : 4 = 2 ;           

8 : 5 = 1 (dư 3) ;

8 : 6  = 1 (dư 2) ;

8 : 7  = 7 (dư 1) ;

8 : 8  = 1 .

b) 1; 2; 4; 8.

Bài 4: a) Viết lại các bội nhỏ hơn 30 của 8.

b) Viết các bội có hai chữ số của 11.

Đáp án chuẩn:

a) 0, 8, 16, 24.

b) 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.

Bài 4: Tìm các ước của 25

Đáp án chuẩn:

1, 5, 25.

2. TÍNH CHẤT CHIA HẾT

Bài 1: Chỉ ra số thích hợp cho dấu ? theo mẫu:

m

Số a chia hết cho m

Số b chia hết cho m

Thực hiện phép chia (a + b) cho m

5

95

55

(95 + 55) : 5 = 30

6

?

?

(? + ?) : 6 = ?

9

?

?

(?+ ? ) : 9 = ?

Đáp án chuẩn:

m

Số a chia hết cho m

Số  b chia hết cho m

Thực hiện phép chia ( a + b) cho m

5

95

55

(95+55) : 5 = 30

6

12

30

(12 + 30) : 6 = 7

9

18

54

(18 + 54) : 9 = 8

Bài 2: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5

Đáp án chuẩn:

Vì 1930 CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT. TÍNH CHẤT CHIA HẾT1. QUAN HỆ CHIA HẾTBài 1: Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b. Đáp án chuẩn:Ví dụ: ngày 15 tháng 9Ư(15): 5B(9): 18 và 27Bài 2: a) Thực hiện các phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9 Đáp án chuẩn:a) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54 .b) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54.Bài 3: a) Tìm số thích hợp ở dấu ?:8 : 1 =  ?;       8 : 5 = ? (dư ?);8 : 2 = ?;        8 : 6  = ? (dư ?);8 : 3 = ? (dư ?);        8 : 7  = ? (dư ?);8 : 4 = ?;           8 : 8  = ? b) Hãy chỉ ra các ước của 8Đáp án chuẩn:a) 8 : 1 =  8 ; 8 : 2 = 4 ;        8 : 3 = 2 (dư 2) ;        8 : 4 = 2 ;           8 : 5 = 1 (dư 3) ;8 : 6  = 1 (dư 2) ;8 : 7  = 7 (dư 1) ;8 : 8  = 1 .b) 1; 2; 4; 8.Bài 4: a) Viết lại các bội nhỏ hơn 30 của 8.b) Viết các bội có hai chữ số của 11.Đáp án chuẩn:a) 0, 8, 16, 24.b) 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.Bài 4: Tìm các ước của 25Đáp án chuẩn:1, 5, 25.2. TÍNH CHẤT CHIA HẾTBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho dấu ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a + b) cho m59555(95 + 55) : 5 = 306??(? + ?) : 6 = ?9??(?+ ? ) : 9 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a + b) cho m59555(95+55) : 5 = 3061230(12 + 30) : 6 = 791854(18 + 54) : 9 = 8Bài 2: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5Đáp án chuẩn:Vì 1930  5; 1945  5; 1975  5Bài 3: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 48??(? - ?) : 8 = ?11??(? - ?) : 11 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 484016( 40 - 16) : 8 = 31113288(132 - 88) : 11 = 4Bài 4: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 2 020 - 1 820 chia hết cho 20Đáp án chuẩn:Vì 2020  20; 1820  203. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TÍCHBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b tùy ýThực hiện phép chia (a . b) cho m9362(36 . 2) : 9 = 810??(? . ?) : 10 = ?15??(? . ?) : 15 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b tùy ýThực hiện phép chia ( a.b) cho m9362(36.2) : 9 = 81010030( 100.30) : 10 = 300153060(30.60) : 15 = 120Bài 6: Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6Đáp án chuẩn:Vì 36 . 1 234  6; 217 . 24  6; 54.13  6BÀI TẬP 5; 1945 CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT. TÍNH CHẤT CHIA HẾT1. QUAN HỆ CHIA HẾTBài 1: Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b. Đáp án chuẩn:Ví dụ: ngày 15 tháng 9Ư(15): 5B(9): 18 và 27Bài 2: a) Thực hiện các phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9 Đáp án chuẩn:a) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54 .b) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54.Bài 3: a) Tìm số thích hợp ở dấu ?:8 : 1 =  ?;       8 : 5 = ? (dư ?);8 : 2 = ?;        8 : 6  = ? (dư ?);8 : 3 = ? (dư ?);        8 : 7  = ? (dư ?);8 : 4 = ?;           8 : 8  = ? b) Hãy chỉ ra các ước của 8Đáp án chuẩn:a) 8 : 1 =  8 ; 8 : 2 = 4 ;        8 : 3 = 2 (dư 2) ;        8 : 4 = 2 ;           8 : 5 = 1 (dư 3) ;8 : 6  = 1 (dư 2) ;8 : 7  = 7 (dư 1) ;8 : 8  = 1 .b) 1; 2; 4; 8.Bài 4: a) Viết lại các bội nhỏ hơn 30 của 8.b) Viết các bội có hai chữ số của 11.Đáp án chuẩn:a) 0, 8, 16, 24.b) 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.Bài 4: Tìm các ước của 25Đáp án chuẩn:1, 5, 25.2. TÍNH CHẤT CHIA HẾTBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho dấu ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a + b) cho m59555(95 + 55) : 5 = 306??(? + ?) : 6 = ?9??(?+ ? ) : 9 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a + b) cho m59555(95+55) : 5 = 3061230(12 + 30) : 6 = 791854(18 + 54) : 9 = 8Bài 2: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5Đáp án chuẩn:Vì 1930  5; 1945  5; 1975  5Bài 3: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 48??(? - ?) : 8 = ?11??(? - ?) : 11 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 484016( 40 - 16) : 8 = 31113288(132 - 88) : 11 = 4Bài 4: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 2 020 - 1 820 chia hết cho 20Đáp án chuẩn:Vì 2020  20; 1820  203. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TÍCHBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b tùy ýThực hiện phép chia (a . b) cho m9362(36 . 2) : 9 = 810??(? . ?) : 10 = ?15??(? . ?) : 15 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b tùy ýThực hiện phép chia ( a.b) cho m9362(36.2) : 9 = 81010030( 100.30) : 10 = 300153060(30.60) : 15 = 120Bài 6: Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6Đáp án chuẩn:Vì 36 . 1 234  6; 217 . 24  6; 54.13  6BÀI TẬP 5; 1975 CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT. TÍNH CHẤT CHIA HẾT1. QUAN HỆ CHIA HẾTBài 1: Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b. Đáp án chuẩn:Ví dụ: ngày 15 tháng 9Ư(15): 5B(9): 18 và 27Bài 2: a) Thực hiện các phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9 Đáp án chuẩn:a) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54 .b) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54.Bài 3: a) Tìm số thích hợp ở dấu ?:8 : 1 =  ?;       8 : 5 = ? (dư ?);8 : 2 = ?;        8 : 6  = ? (dư ?);8 : 3 = ? (dư ?);        8 : 7  = ? (dư ?);8 : 4 = ?;           8 : 8  = ? b) Hãy chỉ ra các ước của 8Đáp án chuẩn:a) 8 : 1 =  8 ; 8 : 2 = 4 ;        8 : 3 = 2 (dư 2) ;        8 : 4 = 2 ;           8 : 5 = 1 (dư 3) ;8 : 6  = 1 (dư 2) ;8 : 7  = 7 (dư 1) ;8 : 8  = 1 .b) 1; 2; 4; 8.Bài 4: a) Viết lại các bội nhỏ hơn 30 của 8.b) Viết các bội có hai chữ số của 11.Đáp án chuẩn:a) 0, 8, 16, 24.b) 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.Bài 4: Tìm các ước của 25Đáp án chuẩn:1, 5, 25.2. TÍNH CHẤT CHIA HẾTBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho dấu ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a + b) cho m59555(95 + 55) : 5 = 306??(? + ?) : 6 = ?9??(?+ ? ) : 9 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a + b) cho m59555(95+55) : 5 = 3061230(12 + 30) : 6 = 791854(18 + 54) : 9 = 8Bài 2: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5Đáp án chuẩn:Vì 1930  5; 1945  5; 1975  5Bài 3: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 48??(? - ?) : 8 = ?11??(? - ?) : 11 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 484016( 40 - 16) : 8 = 31113288(132 - 88) : 11 = 4Bài 4: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 2 020 - 1 820 chia hết cho 20Đáp án chuẩn:Vì 2020  20; 1820  203. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TÍCHBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b tùy ýThực hiện phép chia (a . b) cho m9362(36 . 2) : 9 = 810??(? . ?) : 10 = ?15??(? . ?) : 15 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b tùy ýThực hiện phép chia ( a.b) cho m9362(36.2) : 9 = 81010030( 100.30) : 10 = 300153060(30.60) : 15 = 120Bài 6: Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6Đáp án chuẩn:Vì 36 . 1 234  6; 217 . 24  6; 54.13  6BÀI TẬP 5

Bài 3: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:

m

Số a chia hết cho m

Số b chia hết cho m

Thực hiện phép chia (a - b) cho m

7

49

21

(49 - 21) : 7 = 4

8

?

?

(? - ?) : 8 = ?

11

?

?

(? - ?) : 11 = ?

Đáp án chuẩn:

m

Số a chia hết cho m

Số  b chia hết cho m

Thực hiện phép chia ( a - b) cho m

7

49

21

(49 - 21) : 7 = 4

8

40

16

( 40 - 16) : 8 = 3

11

132

88

(132 - 88) : 11 = 4

Bài 4: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 2 020 - 1 820 chia hết cho 20

Đáp án chuẩn:

Vì 2020 CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT. TÍNH CHẤT CHIA HẾT1. QUAN HỆ CHIA HẾTBài 1: Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b. Đáp án chuẩn:Ví dụ: ngày 15 tháng 9Ư(15): 5B(9): 18 và 27Bài 2: a) Thực hiện các phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9 Đáp án chuẩn:a) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54 .b) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54.Bài 3: a) Tìm số thích hợp ở dấu ?:8 : 1 =  ?;       8 : 5 = ? (dư ?);8 : 2 = ?;        8 : 6  = ? (dư ?);8 : 3 = ? (dư ?);        8 : 7  = ? (dư ?);8 : 4 = ?;           8 : 8  = ? b) Hãy chỉ ra các ước của 8Đáp án chuẩn:a) 8 : 1 =  8 ; 8 : 2 = 4 ;        8 : 3 = 2 (dư 2) ;        8 : 4 = 2 ;           8 : 5 = 1 (dư 3) ;8 : 6  = 1 (dư 2) ;8 : 7  = 7 (dư 1) ;8 : 8  = 1 .b) 1; 2; 4; 8.Bài 4: a) Viết lại các bội nhỏ hơn 30 của 8.b) Viết các bội có hai chữ số của 11.Đáp án chuẩn:a) 0, 8, 16, 24.b) 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.Bài 4: Tìm các ước của 25Đáp án chuẩn:1, 5, 25.2. TÍNH CHẤT CHIA HẾTBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho dấu ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a + b) cho m59555(95 + 55) : 5 = 306??(? + ?) : 6 = ?9??(?+ ? ) : 9 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a + b) cho m59555(95+55) : 5 = 3061230(12 + 30) : 6 = 791854(18 + 54) : 9 = 8Bài 2: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5Đáp án chuẩn:Vì 1930  5; 1945  5; 1975  5Bài 3: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 48??(? - ?) : 8 = ?11??(? - ?) : 11 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 484016( 40 - 16) : 8 = 31113288(132 - 88) : 11 = 4Bài 4: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 2 020 - 1 820 chia hết cho 20Đáp án chuẩn:Vì 2020  20; 1820  203. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TÍCHBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b tùy ýThực hiện phép chia (a . b) cho m9362(36 . 2) : 9 = 810??(? . ?) : 10 = ?15??(? . ?) : 15 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b tùy ýThực hiện phép chia ( a.b) cho m9362(36.2) : 9 = 81010030( 100.30) : 10 = 300153060(30.60) : 15 = 120Bài 6: Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6Đáp án chuẩn:Vì 36 . 1 234  6; 217 . 24  6; 54.13  6BÀI TẬP 20; 1820 CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT. TÍNH CHẤT CHIA HẾT1. QUAN HỆ CHIA HẾTBài 1: Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b. Đáp án chuẩn:Ví dụ: ngày 15 tháng 9Ư(15): 5B(9): 18 và 27Bài 2: a) Thực hiện các phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9 Đáp án chuẩn:a) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54 .b) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54.Bài 3: a) Tìm số thích hợp ở dấu ?:8 : 1 =  ?;       8 : 5 = ? (dư ?);8 : 2 = ?;        8 : 6  = ? (dư ?);8 : 3 = ? (dư ?);        8 : 7  = ? (dư ?);8 : 4 = ?;           8 : 8  = ? b) Hãy chỉ ra các ước của 8Đáp án chuẩn:a) 8 : 1 =  8 ; 8 : 2 = 4 ;        8 : 3 = 2 (dư 2) ;        8 : 4 = 2 ;           8 : 5 = 1 (dư 3) ;8 : 6  = 1 (dư 2) ;8 : 7  = 7 (dư 1) ;8 : 8  = 1 .b) 1; 2; 4; 8.Bài 4: a) Viết lại các bội nhỏ hơn 30 của 8.b) Viết các bội có hai chữ số của 11.Đáp án chuẩn:a) 0, 8, 16, 24.b) 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.Bài 4: Tìm các ước của 25Đáp án chuẩn:1, 5, 25.2. TÍNH CHẤT CHIA HẾTBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho dấu ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a + b) cho m59555(95 + 55) : 5 = 306??(? + ?) : 6 = ?9??(?+ ? ) : 9 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a + b) cho m59555(95+55) : 5 = 3061230(12 + 30) : 6 = 791854(18 + 54) : 9 = 8Bài 2: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5Đáp án chuẩn:Vì 1930  5; 1945  5; 1975  5Bài 3: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 48??(? - ?) : 8 = ?11??(? - ?) : 11 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 484016( 40 - 16) : 8 = 31113288(132 - 88) : 11 = 4Bài 4: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 2 020 - 1 820 chia hết cho 20Đáp án chuẩn:Vì 2020  20; 1820  203. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TÍCHBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b tùy ýThực hiện phép chia (a . b) cho m9362(36 . 2) : 9 = 810??(? . ?) : 10 = ?15??(? . ?) : 15 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b tùy ýThực hiện phép chia ( a.b) cho m9362(36.2) : 9 = 81010030( 100.30) : 10 = 300153060(30.60) : 15 = 120Bài 6: Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6Đáp án chuẩn:Vì 36 . 1 234  6; 217 . 24  6; 54.13  6BÀI TẬP 20

3. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TÍCH

Bài 1: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:

m

Số a chia hết cho m

Số b tùy ý

Thực hiện phép chia (a . b) cho m

9

36

2

(36 . 2) : 9 = 8

10

?

?

(? . ?) : 10 = ?

15

?

?

(? . ?) : 15 = ?

Đáp án chuẩn:

m

Số a chia hết cho m

Số  b tùy ý

Thực hiện phép chia ( a.b) cho m

9

36

2

(36.2) : 9 = 8

10

100

30

( 100.30) : 10 = 300

15

30

60

(30.60) : 15 = 120

Bài 6: Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6

Đáp án chuẩn:

Vì 36 . 1 234 CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT. TÍNH CHẤT CHIA HẾT1. QUAN HỆ CHIA HẾTBài 1: Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b. Đáp án chuẩn:Ví dụ: ngày 15 tháng 9Ư(15): 5B(9): 18 và 27Bài 2: a) Thực hiện các phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9 Đáp án chuẩn:a) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54 .b) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54.Bài 3: a) Tìm số thích hợp ở dấu ?:8 : 1 =  ?;       8 : 5 = ? (dư ?);8 : 2 = ?;        8 : 6  = ? (dư ?);8 : 3 = ? (dư ?);        8 : 7  = ? (dư ?);8 : 4 = ?;           8 : 8  = ? b) Hãy chỉ ra các ước của 8Đáp án chuẩn:a) 8 : 1 =  8 ; 8 : 2 = 4 ;        8 : 3 = 2 (dư 2) ;        8 : 4 = 2 ;           8 : 5 = 1 (dư 3) ;8 : 6  = 1 (dư 2) ;8 : 7  = 7 (dư 1) ;8 : 8  = 1 .b) 1; 2; 4; 8.Bài 4: a) Viết lại các bội nhỏ hơn 30 của 8.b) Viết các bội có hai chữ số của 11.Đáp án chuẩn:a) 0, 8, 16, 24.b) 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.Bài 4: Tìm các ước của 25Đáp án chuẩn:1, 5, 25.2. TÍNH CHẤT CHIA HẾTBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho dấu ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a + b) cho m59555(95 + 55) : 5 = 306??(? + ?) : 6 = ?9??(?+ ? ) : 9 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a + b) cho m59555(95+55) : 5 = 3061230(12 + 30) : 6 = 791854(18 + 54) : 9 = 8Bài 2: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5Đáp án chuẩn:Vì 1930  5; 1945  5; 1975  5Bài 3: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 48??(? - ?) : 8 = ?11??(? - ?) : 11 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 484016( 40 - 16) : 8 = 31113288(132 - 88) : 11 = 4Bài 4: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 2 020 - 1 820 chia hết cho 20Đáp án chuẩn:Vì 2020  20; 1820  203. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TÍCHBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b tùy ýThực hiện phép chia (a . b) cho m9362(36 . 2) : 9 = 810??(? . ?) : 10 = ?15??(? . ?) : 15 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b tùy ýThực hiện phép chia ( a.b) cho m9362(36.2) : 9 = 81010030( 100.30) : 10 = 300153060(30.60) : 15 = 120Bài 6: Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6Đáp án chuẩn:Vì 36 . 1 234  6; 217 . 24  6; 54.13  6BÀI TẬP 6; 217 . 24 CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT. TÍNH CHẤT CHIA HẾT1. QUAN HỆ CHIA HẾTBài 1: Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b. Đáp án chuẩn:Ví dụ: ngày 15 tháng 9Ư(15): 5B(9): 18 và 27Bài 2: a) Thực hiện các phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9 Đáp án chuẩn:a) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54 .b) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54.Bài 3: a) Tìm số thích hợp ở dấu ?:8 : 1 =  ?;       8 : 5 = ? (dư ?);8 : 2 = ?;        8 : 6  = ? (dư ?);8 : 3 = ? (dư ?);        8 : 7  = ? (dư ?);8 : 4 = ?;           8 : 8  = ? b) Hãy chỉ ra các ước của 8Đáp án chuẩn:a) 8 : 1 =  8 ; 8 : 2 = 4 ;        8 : 3 = 2 (dư 2) ;        8 : 4 = 2 ;           8 : 5 = 1 (dư 3) ;8 : 6  = 1 (dư 2) ;8 : 7  = 7 (dư 1) ;8 : 8  = 1 .b) 1; 2; 4; 8.Bài 4: a) Viết lại các bội nhỏ hơn 30 của 8.b) Viết các bội có hai chữ số của 11.Đáp án chuẩn:a) 0, 8, 16, 24.b) 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.Bài 4: Tìm các ước của 25Đáp án chuẩn:1, 5, 25.2. TÍNH CHẤT CHIA HẾTBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho dấu ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a + b) cho m59555(95 + 55) : 5 = 306??(? + ?) : 6 = ?9??(?+ ? ) : 9 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a + b) cho m59555(95+55) : 5 = 3061230(12 + 30) : 6 = 791854(18 + 54) : 9 = 8Bài 2: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5Đáp án chuẩn:Vì 1930  5; 1945  5; 1975  5Bài 3: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 48??(? - ?) : 8 = ?11??(? - ?) : 11 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 484016( 40 - 16) : 8 = 31113288(132 - 88) : 11 = 4Bài 4: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 2 020 - 1 820 chia hết cho 20Đáp án chuẩn:Vì 2020  20; 1820  203. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TÍCHBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b tùy ýThực hiện phép chia (a . b) cho m9362(36 . 2) : 9 = 810??(? . ?) : 10 = ?15??(? . ?) : 15 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b tùy ýThực hiện phép chia ( a.b) cho m9362(36.2) : 9 = 81010030( 100.30) : 10 = 300153060(30.60) : 15 = 120Bài 6: Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6Đáp án chuẩn:Vì 36 . 1 234  6; 217 . 24  6; 54.13  6BÀI TẬP 6; 54.13 CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 7: QUAN HỆ CHIA HẾT. TÍNH CHẤT CHIA HẾT1. QUAN HỆ CHIA HẾTBài 1: Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b. Đáp án chuẩn:Ví dụ: ngày 15 tháng 9Ư(15): 5B(9): 18 và 27Bài 2: a) Thực hiện các phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9 Đáp án chuẩn:a) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54 .b) 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54.Bài 3: a) Tìm số thích hợp ở dấu ?:8 : 1 =  ?;       8 : 5 = ? (dư ?);8 : 2 = ?;        8 : 6  = ? (dư ?);8 : 3 = ? (dư ?);        8 : 7  = ? (dư ?);8 : 4 = ?;           8 : 8  = ? b) Hãy chỉ ra các ước của 8Đáp án chuẩn:a) 8 : 1 =  8 ; 8 : 2 = 4 ;        8 : 3 = 2 (dư 2) ;        8 : 4 = 2 ;           8 : 5 = 1 (dư 3) ;8 : 6  = 1 (dư 2) ;8 : 7  = 7 (dư 1) ;8 : 8  = 1 .b) 1; 2; 4; 8.Bài 4: a) Viết lại các bội nhỏ hơn 30 của 8.b) Viết các bội có hai chữ số của 11.Đáp án chuẩn:a) 0, 8, 16, 24.b) 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.Bài 4: Tìm các ước của 25Đáp án chuẩn:1, 5, 25.2. TÍNH CHẤT CHIA HẾTBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho dấu ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a + b) cho m59555(95 + 55) : 5 = 306??(? + ?) : 6 = ?9??(?+ ? ) : 9 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a + b) cho m59555(95+55) : 5 = 3061230(12 + 30) : 6 = 791854(18 + 54) : 9 = 8Bài 2: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5Đáp án chuẩn:Vì 1930  5; 1945  5; 1975  5Bài 3: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b chia hết cho mThực hiện phép chia (a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 48??(? - ?) : 8 = ?11??(? - ?) : 11 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b chia hết cho mThực hiện phép chia ( a - b) cho m74921(49 - 21) : 7 = 484016( 40 - 16) : 8 = 31113288(132 - 88) : 11 = 4Bài 4: Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 2 020 - 1 820 chia hết cho 20Đáp án chuẩn:Vì 2020  20; 1820  203. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TÍCHBài 1: Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:mSố a chia hết cho mSố b tùy ýThực hiện phép chia (a . b) cho m9362(36 . 2) : 9 = 810??(? . ?) : 10 = ?15??(? . ?) : 15 = ?Đáp án chuẩn:mSố a chia hết cho mSố  b tùy ýThực hiện phép chia ( a.b) cho m9362(36.2) : 9 = 81010030( 100.30) : 10 = 300153060(30.60) : 15 = 120Bài 6: Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6Đáp án chuẩn:Vì 36 . 1 234  6; 217 . 24  6; 54.13  6BÀI TẬP 6

BÀI TẬP

Bài 1: Chỉ ra bốn bội của số m, biết:

a) m = 15;             b) m = 30;            c) m = 100.

Đáp án chuẩn:

a) 0; 15; 30; 45.

b) 30; 60; 90; 150

c) 400; 500; 700; 800.

Bài 2: Tìm tất cả các ước của số n, biết:

a) n = 13;            b) n = 20;        c) n = 26.

Đáp án chuẩn: 

a) 1; 13.         

b) 1; 2; 4; 5; 10;  20.

c) 1; 2; 13; 26.

Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết x là bội của 9 và 20 < x < 40

Đáp án chuẩn: 

x = 27 hoặc x = 36

Bài 4: Đội Sao đỏ của trường có 24 bạn. Cộ phụ trách muốn chia đội thành các nhóm đều nhau để kiểm tra vệ sinh lớp học, mỗi nhóm có ít nhất 2 bạn. Em hãy chia giúp cô giáo bằng cách có thể.

Đáp án chuẩn: 

+ 12 nhóm mỗi nhóm có 2 bạn;

+ 8 nhóm mỗi nhóm có 3 bạn;

+ 6 nhóm mỗi nhóm có 4 bạn;

+ 4 nhóm mỗi nhóm có 6 bạn;

+ 3 nhóm mỗi nhóm có 8 bạn   

Bài 5: Hãy tìm đáp án đúng trong các đáp án A, B, C và D:

a) Nếu m ⋮ 4 và n ⋮ 4 thì m + n chia hết cho:

A. 16         B. 12         C. 8          D. 4

b) Nếu m ⋮ 6 và n ⋮ 2 thì m + n chia hết cho

A. 6           B. 4           C. 3            D. 2

Đáp án chuẩn: 

a) D

b) D

Bài 6: Chỉ ra ba số tự nhiên m, n, p thỏa mãn các điều kiện sau: m không chia hết cho p và n không chia hết cho p nhưng m + n chia hết cho p

Đáp án chuẩn: 

3; 5; 2

Bài 7: Cho a và b là hai số tự nhiên. Giải thích tại sao nếu (a + b) ⋮ m và a ⋮ m thì b ⋮ m

Đáp án chuẩn: 

(a + b) ⋮ m => a + b = mk

a ⋮ m => a = mk1

=> mk1 + b = mk => b = m.(k - k1)

=> b ⋮ m 

Bài 8: Một cửa hàng có hai loại khay nướng bánh. Loại khay thứ nhất chứa 3 chiếc bánh. Loại khay thứ hai chứa 6 chiếc bánh. Sau một số lần nướng bằng cả hai loại khay trên, người bán hàng đếm được số bánh làm ra 125 chiếc. Hỏi người bán hàng đã đếm đúng hay sai số bánh làm được? Biết rằng mỗi lần nướng, các khay đều xếp đủ số bánh 

Đáp án chuẩn: 

Người bán hàng đã đếm sai.

Bài 9: Một đoàn khách du lịch đi tham quan chợ nổi Cái Răng ở thành phố Cần Thơ bằng thuyền, mỗi thuyền chở 5 khách du lịch. Sau đó một số khách trong đoàn rời địa điểm tham quan trước bằng thuyền to hơn, mỗi thuyền chở 10 khách du lịch. Hướng dẫn viên kiểm đếm số khách du lịch còn lại là 21 người. Hỏi kết quả kiểm đếm trên là đúng hay sai.

Đáp án chuẩn: 

Kết quả sai.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo