Đáp án toán 6 cánh diều bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

Đáp án bài 2: Tập hợp các số tự nhiên. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 6 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*

b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.

Đáp án chuẩn:

b

Bài 2: a) Đọc số sau: 12 123 452

b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi

Đáp án chuẩn:

a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi hai

b) 34 650

Bài 3: a) Đọc số sau: 12 123 452

b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi

Đáp án chuẩn:

a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi hai

b) 34 650

Bài 4: Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305

Đáp án chuẩn:

Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;

Một tỉ  một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh năm

Bài 5: Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.

Đáp án chuẩn:

3 259 633 217

2. BIỂU DIỄN SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1: Cho các số 966; 953

a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.

b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6

Đáp án chuẩn:

a) 

Số

Chữ số hàng trăm

Chữ số hàng chục

Chữ số hàng đơn vị

966

9

6

6

953

9

5

3

b) 953 = 9x100 + 5x10 + 3

Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊNBài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.Đáp án chuẩn:bBài 2: a) Đọc số sau: 12 123 452b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươiĐáp án chuẩn:a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi haib) 34 650Bài 3: a) Đọc số sau: 12 123 452b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươiĐáp án chuẩn:a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi haib) 34 650Bài 4: Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305Đáp án chuẩn:Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;Một tỉ  một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh nămBài 5: Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.Đáp án chuẩn:3 259 633 2172. BIỂU DIỄN SỐ TỰ NHIÊNBài 1: Cho các số 966; 953a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6Đáp án chuẩn:a) SốChữ số hàng trămChữ số hàng chụcChữ số hàng đơn vị966966953953b) 953 = 9x100 + 5x10 + 3Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:Đáp án chuẩn:ab0= a x 100 + b x 10a0c= a x 100 + ca001= a x 1000 + 1Bài 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờĐáp án chuẩn:a) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12b) 7 giờBài 4: a) Đọc các số La Mã sau:XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIIIb) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25; 29Đáp án chuẩn:a) Mười sáu; mười tám; hai mươi hai; hai mươi sáu; hai mươi támb) XII; XV; XVII; XXIV; XXV; XXIX3. SO SÁNH CÁC SỐ TỰ NHIÊNBài 1: So sánha) 9 998 và 10 000b) 524 697 và 524 687Đáp án chuẩn:a) <b) >Bài 2: So sánh:a) 35 216 098 và 8 935 789b) 69 098 327 và 69 098 357Đáp án chuẩn:a) >b) <BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

ab0= a x 100 + b x 10

a0c= a x 100 + c

a001= a x 1000 + 1

Bài 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊNBài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.Đáp án chuẩn:bBài 2: a) Đọc số sau: 12 123 452b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươiĐáp án chuẩn:a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi haib) 34 650Bài 3: a) Đọc số sau: 12 123 452b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươiĐáp án chuẩn:a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi haib) 34 650Bài 4: Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305Đáp án chuẩn:Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;Một tỉ  một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh nămBài 5: Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.Đáp án chuẩn:3 259 633 2172. BIỂU DIỄN SỐ TỰ NHIÊNBài 1: Cho các số 966; 953a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6Đáp án chuẩn:a) SốChữ số hàng trămChữ số hàng chụcChữ số hàng đơn vị966966953953b) 953 = 9x100 + 5x10 + 3Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:Đáp án chuẩn:ab0= a x 100 + b x 10a0c= a x 100 + ca001= a x 1000 + 1Bài 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờĐáp án chuẩn:a) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12b) 7 giờBài 4: a) Đọc các số La Mã sau:XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIIIb) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25; 29Đáp án chuẩn:a) Mười sáu; mười tám; hai mươi hai; hai mươi sáu; hai mươi támb) XII; XV; XVII; XXIV; XXV; XXIX3. SO SÁNH CÁC SỐ TỰ NHIÊNBài 1: So sánha) 9 998 và 10 000b) 524 697 và 524 687Đáp án chuẩn:a) <b) >Bài 2: So sánh:a) 35 216 098 và 8 935 789b) 69 098 327 và 69 098 357Đáp án chuẩn:a) >b) <BÀI TẬP

a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;

b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ

Đáp án chuẩn:

a) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12

b) 7 giờ

Bài 4: a) Đọc các số La Mã sau:

XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25; 29

Đáp án chuẩn:

a) Mười sáu; mười tám; hai mươi hai; hai mươi sáu; hai mươi tám

b) XII; XV; XVII; XXIV; XXV; XXIX

3. SO SÁNH CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1: So sánh

a) 9 998 và 10 000

b) 524 697 và 524 687

Đáp án chuẩn:

a) <

b) >

Bài 2: So sánh:

a) 35 216 098 và 8 935 789

b) 69 098 327 và 69 098 357

Đáp án chuẩn:

a) >

b) <

BÀI TẬP

Bài 1: Xác định số tự nhiên ở dấu ?, biết a, b, c là các chữ số, a ≠ 0:

Tổng

Số

2 000 000 + 500 000 + 60 000 + 500 + 90

2 560 590

9 000 000 000 + 50 000 000 + 8 000 000 + 500 000  + 400

?

a x 100 + b x 10 + 6

?

a x 100 + 50 + c

?

Đáp án chuẩn:

Tổng

Số

2 000 000 + 500 000 + 60 000 + 500 + 90

2 560 590

9 000 000 000 + 50 000 000 + 8 000 000 + 500 000  + 400

9 058 500 400

a x 100 + b x 10 + 6

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊNBài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.Đáp án chuẩn:bBài 2: a) Đọc số sau: 12 123 452b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươiĐáp án chuẩn:a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi haib) 34 650Bài 3: a) Đọc số sau: 12 123 452b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươiĐáp án chuẩn:a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi haib) 34 650Bài 4: Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305Đáp án chuẩn:Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;Một tỉ  một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh nămBài 5: Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.Đáp án chuẩn:3 259 633 2172. BIỂU DIỄN SỐ TỰ NHIÊNBài 1: Cho các số 966; 953a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6Đáp án chuẩn:a) SốChữ số hàng trămChữ số hàng chụcChữ số hàng đơn vị966966953953b) 953 = 9x100 + 5x10 + 3Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:Đáp án chuẩn:ab0= a x 100 + b x 10a0c= a x 100 + ca001= a x 1000 + 1Bài 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờĐáp án chuẩn:a) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12b) 7 giờBài 4: a) Đọc các số La Mã sau:XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIIIb) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25; 29Đáp án chuẩn:a) Mười sáu; mười tám; hai mươi hai; hai mươi sáu; hai mươi támb) XII; XV; XVII; XXIV; XXV; XXIX3. SO SÁNH CÁC SỐ TỰ NHIÊNBài 1: So sánha) 9 998 và 10 000b) 524 697 và 524 687Đáp án chuẩn:a) <b) >Bài 2: So sánh:a) 35 216 098 và 8 935 789b) 69 098 327 và 69 098 357Đáp án chuẩn:a) >b) <BÀI TẬP

a x 100 + 50 + c

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊNBài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.Đáp án chuẩn:bBài 2: a) Đọc số sau: 12 123 452b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươiĐáp án chuẩn:a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi haib) 34 650Bài 3: a) Đọc số sau: 12 123 452b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươiĐáp án chuẩn:a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi haib) 34 650Bài 4: Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305Đáp án chuẩn:Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;Một tỉ  một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh nămBài 5: Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.Đáp án chuẩn:3 259 633 2172. BIỂU DIỄN SỐ TỰ NHIÊNBài 1: Cho các số 966; 953a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6Đáp án chuẩn:a) SốChữ số hàng trămChữ số hàng chụcChữ số hàng đơn vị966966953953b) 953 = 9x100 + 5x10 + 3Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:Đáp án chuẩn:ab0= a x 100 + b x 10a0c= a x 100 + ca001= a x 1000 + 1Bài 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờĐáp án chuẩn:a) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12b) 7 giờBài 4: a) Đọc các số La Mã sau:XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIIIb) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25; 29Đáp án chuẩn:a) Mười sáu; mười tám; hai mươi hai; hai mươi sáu; hai mươi támb) XII; XV; XVII; XXIV; XXV; XXIX3. SO SÁNH CÁC SỐ TỰ NHIÊNBài 1: So sánha) 9 998 và 10 000b) 524 697 và 524 687Đáp án chuẩn:a) <b) >Bài 2: So sánh:a) 35 216 098 và 8 935 789b) 69 098 327 và 69 098 357Đáp án chuẩn:a) >b) <BÀI TẬP

Bài 2: Đọc và viết:

a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau.

c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau.

d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.

Đáp án chuẩn: 

a) 987 654

c) 1 023 456

c) 98 765 432

d) 10 234 567

Bài 3: Đọc số liệu về các đại lượng trong bảng dưới đây:

Đại dương

Diện tích (km^2)

Độ sâu trung bình (m)

Ấn Đô Dương

76 200 000

3 897

Bắc Băng Dương

14 800 000

1 205

Đại Tây Dương

91 600 000

3 926

Thái Bình Dương

178 700 000

4 028

(Nguồn: Hoàng Ngọc Cảnh (CB), Địa lí Tự nhiên đại cương 2, NXB Đại học Sư phạm, 2011)

Đáp án chuẩn: 

* Ấn Độ Dương:

+ Diện tích: bảy mươi sáu triệu hai trăm nghìn ki-lô-mét vuông

+ Độ sâu trung bình: ba nghìn tám trăm chín mươi bảy mét

* Bắc Băng Dương:

+ Diện tích: mười bốn triệu tám trăm nghìn ki-lô-mét vuông

+ Độ sâu trung bình: một nghìn hai trăm linh năm mét

* Đại Tây Dương:

+ Diện tích: chín mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ki-lô-mét vuông

+ Độ sâu trung bình: ba nghìn chín trăm hai mươi sáu mét

* Bắc Băng Dương:

+ Diện tích: một trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm nghìn ki-lô-mét vuông

+ Độ sâu trung bình: bốn nghìn không trăm hai mươi tám mét

Bài 4: a) Đọc các số La Mã sau: IV; VIII; XI; XXIII; XXIV; XXVII

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 14; 18; 19; 22; 26; 30.

Đáp án chuẩn: 

a) bốn; tám; mười một; hai mươi ba; hai mươi tư; hai mươi bảy

b) VI; XIV; XVIII; XIX; XXII; XXVI; XXX.

Bài 5: a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369; 9 909 820; 12 058 967; 12 059 305

b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000; 39 502 403; 50 412 999; 39 502 413

Đáp án chuẩn: 

a) 9 909 820 < 12 058 967 <  12 059 305 < 12 059 369;

b) 50 413 000 > 50 412 999 > 39 502 413 > 39 502 403

Bài 6: Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:

a) x ≤ 6;

b) 35 ≤ x ≤ 39;

c) 216 < x ≤ 219

Đáp án chuẩn: 

a) A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

b) B = {35; 36; 37; 38; 39}

c) C = {217; 218; 219}

Bài 7: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊNBài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.Đáp án chuẩn:bBài 2: a) Đọc số sau: 12 123 452b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươiĐáp án chuẩn:a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi haib) 34 650Bài 3: a) Đọc số sau: 12 123 452b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươiĐáp án chuẩn:a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi haib) 34 650Bài 4: Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305Đáp án chuẩn:Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;Một tỉ  một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh nămBài 5: Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.Đáp án chuẩn:3 259 633 2172. BIỂU DIỄN SỐ TỰ NHIÊNBài 1: Cho các số 966; 953a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6Đáp án chuẩn:a) SốChữ số hàng trămChữ số hàng chụcChữ số hàng đơn vị966966953953b) 953 = 9x100 + 5x10 + 3Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:Đáp án chuẩn:ab0= a x 100 + b x 10a0c= a x 100 + ca001= a x 1000 + 1Bài 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờĐáp án chuẩn:a) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12b) 7 giờBài 4: a) Đọc các số La Mã sau:XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIIIb) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25; 29Đáp án chuẩn:a) Mười sáu; mười tám; hai mươi hai; hai mươi sáu; hai mươi támb) XII; XV; XVII; XXIV; XXV; XXIX3. SO SÁNH CÁC SỐ TỰ NHIÊNBài 1: So sánha) 9 998 và 10 000b) 524 697 và 524 687Đáp án chuẩn:a) <b) >Bài 2: So sánh:a) 35 216 098 và 8 935 789b) 69 098 327 và 69 098 357Đáp án chuẩn:a) >b) <BÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

a) 7

b) 2 hoặc 3

Bài 8: Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm của hàng như sau:

Cửa hàng

Bình Minh

Hùng Phát

Hải Âu

Hoa Sen

Hồng Nhật

Giá (đồng)

105 000

107 000

110 000

120 000

115 000

Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất?

Đáp án chuẩn: 

Cửa hàng Bình Minh 


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo