Đáp án toán 6 cánh diều bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên

Đáp án bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 6 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

1. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA

Bài 1: Viết và tính các lũy thừa sau:

a) Năm mũ hai;

b) Hai lũy thừa bảy;

c) Lũy thừa bậc ba của sáu.

Đáp án chuẩn:

a) 52 = 25

b) 27= 128   

c) 63= 216

Bài 2: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:

a) 25, cơ số 5;

b) 64, cơ số 4.

Đáp án chuẩn:

a) 52

b) 43

2. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

Bài 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 25 . 64    b) 20 . 5 . 103   

Đáp án chuẩn:

a) 211

b) 105

3. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

Bài 1: Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 65 : 6    b) 128 : 23  

Đáp án chuẩn:

a) 64

b) 24

BÀI TẬP

Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:

a) 5 . 5 . 5 . 5;                      b) 9 . 9 . 9 . 9 . 9 . 9 . 9;

c) 7 . 7 . 7 . 7 . 7;                 d) a . a . a . a . a . a . a . a 

Đáp án chuẩn:

a) 54                     

b) 97

c) 75                

d) a8

Bài 2: Xác định cơ số, số mũ và tính mỗi lũy thừa sau: 

25,52,92,110,101

Đáp án chuẩn: 

25: cơ số 2, số mũ 5 và = 32

52: cơ số 5, số mũ 2 và = 25

92: cơ số 9, số mũ 2 và = 81

110: cơ số 1, số mũ 10 và  = 1

101: cơ số 10, số mũ 1 và = 10

Bài 3: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:

a) 81, cơ số 3;               b) 81, cơ số 9;

c) 64, cơ số 2;             d) 100 000 000, cơ số 10.

Đáp án chuẩn: 

a) 34            

b) 92

c) 26    

d) 108  

Bài 4: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 34.35;    16.29;      16.32 

b) 128:12;      243:34;     109:10000

c) 4.86.2.83;    122.2.123.6;      63.2.64.3   

Đáp án chuẩn: 

a) 3;           213;              29

b) 12;         39;               105

c) 810;          126;             68

Bài 5: So sánh:

a) 32 và 3.2;                    b) 23 và 32;                      c) 32 và 34

Đáp án chuẩn: 

a) >

b) <

c) <

Bài 6: Khối lượng của Mặt Trời khoảng 199.1025 tấn, khối lượng của Trái Đất khoảng 6. 1021 tấn. (Nguồn: http://nssdc.gsfc.nasa.gov). Khối lượng của Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng của Trái Đất?

Đáp án chuẩn: 

199. 1025 : 6.1021 = ( 199 : 6)  . ( 1025 : 1021) CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN1. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪABài 1: Viết và tính các lũy thừa sau:a) Năm mũ hai;b) Hai lũy thừa bảy;c) Lũy thừa bậc ba của sáu.Đáp án chuẩn:a) 52 = 25b) 27= 128   c) 63= 216Bài 2: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:a) 25, cơ số 5;b) 64, cơ số 4.Đáp án chuẩn:a) 52b) 432. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐBài 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:a) 25 . 64    b) 20 . 5 . 103   Đáp án chuẩn:a) 211b) 1053. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐBài 1: Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:a) 65 : 6    b) 128 : 23  Đáp án chuẩn:a) 64b) 24BÀI TẬP 33,17. 104  CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊNBÀI 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN1. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪABài 1: Viết và tính các lũy thừa sau:a) Năm mũ hai;b) Hai lũy thừa bảy;c) Lũy thừa bậc ba của sáu.Đáp án chuẩn:a) 52 = 25b) 27= 128   c) 63= 216Bài 2: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:a) 25, cơ số 5;b) 64, cơ số 4.Đáp án chuẩn:a) 52b) 432. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐBài 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:a) 25 . 64    b) 20 . 5 . 103   Đáp án chuẩn:a) 211b) 1053. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐBài 1: Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:a) 65 : 6    b) 128 : 23  Đáp án chuẩn:a) 64b) 24BÀI TẬP 331 700 (lần)

Bài 7: Đố. Cho biết 112 = 121; 1112 = 12321

Hãy dự đoán 1111bằng bao nhiêu. Kiểm tra lại dự đoán đó

Đáp án chuẩn: 

Dự đoán: 1111= 1234321.

Kiểm tra: 11112 = 1111. 1111 = 1234321.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo