Dễ hiểu giải Toán 6 Cánh diều bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương

Giải dễ hiểu bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 6 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN

BÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG

1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ

Bài 1: So sánh:

a) -3 và 2

b) -8 và -5

Giải nhanh:

a) 2 > - 3

b) – 5 > - 8

Bài 2: So sánh

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

Giải nhanh:

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

2. HỖN SỐ DƯƠNG 

Bài 1: 

a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.

b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.

Giải nhanh:

a) 

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

Giải nhanh:

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

BÀI TẬP

Bài 1: So sánh

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

Giải nhanh:

a)  <                    b) <                     c) <

Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

Giải nhanh:

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

Bài 3: Bạn Hà thể hiện thời gian trong ngày của mình như hình vẽ bên.

a) Hỏi bạn Hà dành thời gian cho hoạt động nào nhiều nhất? Ít nhất? 

b) Hãy sắp xếp các số trên hình vẽ theo thứ tự giảm dần. 

Giải nhanh:

a) Bạn Hà dành thời gian cho hoạt động ngủ là nhiều nhất. và thời gian cho hoạt động ăn là ít nhất.

b)

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

Bài 4:

a) Viết các số đo thời gian dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

2 giờ 15 phút; 10 giờ 20 phút.

b) Viết các số đo diện tích sau dưới dạng hỗn số với đơn vị là héc-ta (biết 1 ha = 100 a):

1 ha 7 a; 3 ha 50 a.

Giải nhanh:

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

Bài 5:  Chọn số thích hợp cho ?

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

Giải nhanh:

a) Gọi hai số cần điền là x và y, khi đó ta có:

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

b) Gọi hai số cần điền là m và n. Ta có:

 CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

MTC = BCNN(3, 36, 18, 4) = 36. Khi đó, ta có:

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

c) Gọi hai số cần điền là p và q. Ta có:

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

Gọi hai số cần điền là z và t. Ta có: 

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG1. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐBài 1: So sánh:a) -3 và 2b) -8 và -5Giải nhanh:a) 2 > - 3b) – 5 > - 8Bài 2: So sánhGiải nhanh:2. HỖN SỐ DƯƠNG Bài 1: a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4.b) Viết phân số 7/4 dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1.Giải nhanh:a) Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:Giải nhanh:BÀI TẬP


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo