Dễ hiểu giải Toán 6 Cánh diều bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân

Giải dễ hiểu bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 6 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN

BÀI 7: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN

1. PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂN

Bài 1: Đặt tính để tính tích 5,285 . 7,21.

Giải nhanh:

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 7: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN1. PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính tích 5,285 . 7,21.Giải nhanh:Bài 2: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu...Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.Nhân hai số nguyên âm, ta bỏ đi dấu “-“ trước mỗi số, tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được. Sau đó thêm dấu “-“ trước kết quả nhận được ở bước 2.Bài 3: Tính tích:a) 8,15.(- 4,26);b) 19,427.1,8.Giải nhanh:a) 8,15 . (- 4,26)  = - 34,719b) 19,427 . 1,8 = 34,9686Bài 4: Hãy nêu tính chất của phép nhân số nguyên.Giải nhanh:- Tính chất giao hoán;- Tính chất kết hợp;- Nhân với số 1;- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.Bài 5: Tính một cách hợp lí:a) 0,25 . 12:b) 0,125 . 14 . 36.Giải nhanh:a) 0,25.12= 0,25 . 4 . 3= (0,25 . 4) .3= 3.b) 0,125 . 14 . 36.= 0,125. 7 .2 . 4.9= 0,125.7.(2.4).9= 0,125.7.8.9= 0,125. 8. 7. 9= 632. PHÉP CHIA HAI SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính thương: 247,68 : 144.Giải nhanh:Bài 2: Đặt tính để tính thương: 311,01 : 0,3.Giải nhanh:Bài 3: Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu; khác dấu trong trường hợp phép chia hết.Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu:Nếu hai số là hai số nguyên dương thì ta thực hiện chia như hai số tự nhiên khác 0.Nếu hai số là hai số nguyên âm thì ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số và tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm và giữ nguyên số nguyên dương còn lại. Sau đó, tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được. Thêm dấu “-“ vào trước kết quả vừa nhận được.Bài 4: Tính thươnga) (- 17,01) : (- 12,15) b) (- 15,175) : 12,14 Giải nhanh:a) 1,4b) - 1,25BÀI TẬP

Bài 2: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu...

Giải nhanh:

Hai số nguyên cùng dấu: 

Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.

Nhân hai số nguyên âm, ta bỏ đi dấu “-“ trước mỗi số, tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được.

Hai số nguyên khác dấu:

Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được. Sau đó thêm dấu “-“ trước kết quả nhận được ở bước 2.

Bài 3: Tính tích:

a) 8,15.(- 4,26);

b) 19,427.1,8.

Giải nhanh:

a) 8,15 . (- 4,26)  = - 34,719

b) 19,427 . 1,8 = 34,9686

Bài 4: Hãy nêu tính chất của phép nhân số nguyên.

Giải nhanh:

- Tính chất giao hoán;

- Tính chất kết hợp;

- Nhân với số 1;

- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.

Bài 5: Tính một cách hợp lí:

a) 0,25 . 12:

b) 0,125 . 14 . 36.

Giải nhanh:

a) 0,25.12

= 0,25 . 4 . 3

= (0,25 . 4) .3

= 3.

b) 0,125 . 14 . 36.

= 0,125. 7 .2 . 4.9

= 0,125.7.(2.4).9

= 0,125.7.8.9

= 0,125. 8. 7. 9

= 63

2. PHÉP CHIA HAI SỐ THẬP PHÂN

Bài 1: Đặt tính để tính thương: 247,68 : 144.

Giải nhanh:

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 7: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN1. PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính tích 5,285 . 7,21.Giải nhanh:Bài 2: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu...Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.Nhân hai số nguyên âm, ta bỏ đi dấu “-“ trước mỗi số, tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được. Sau đó thêm dấu “-“ trước kết quả nhận được ở bước 2.Bài 3: Tính tích:a) 8,15.(- 4,26);b) 19,427.1,8.Giải nhanh:a) 8,15 . (- 4,26)  = - 34,719b) 19,427 . 1,8 = 34,9686Bài 4: Hãy nêu tính chất của phép nhân số nguyên.Giải nhanh:- Tính chất giao hoán;- Tính chất kết hợp;- Nhân với số 1;- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.Bài 5: Tính một cách hợp lí:a) 0,25 . 12:b) 0,125 . 14 . 36.Giải nhanh:a) 0,25.12= 0,25 . 4 . 3= (0,25 . 4) .3= 3.b) 0,125 . 14 . 36.= 0,125. 7 .2 . 4.9= 0,125.7.(2.4).9= 0,125.7.8.9= 0,125. 8. 7. 9= 632. PHÉP CHIA HAI SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính thương: 247,68 : 144.Giải nhanh:Bài 2: Đặt tính để tính thương: 311,01 : 0,3.Giải nhanh:Bài 3: Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu; khác dấu trong trường hợp phép chia hết.Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu:Nếu hai số là hai số nguyên dương thì ta thực hiện chia như hai số tự nhiên khác 0.Nếu hai số là hai số nguyên âm thì ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số và tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm và giữ nguyên số nguyên dương còn lại. Sau đó, tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được. Thêm dấu “-“ vào trước kết quả vừa nhận được.Bài 4: Tính thươnga) (- 17,01) : (- 12,15) b) (- 15,175) : 12,14 Giải nhanh:a) 1,4b) - 1,25BÀI TẬP

Bài 2: Đặt tính để tính thương: 311,01 : 0,3.

Giải nhanh:

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 7: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN1. PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính tích 5,285 . 7,21.Giải nhanh:Bài 2: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu...Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.Nhân hai số nguyên âm, ta bỏ đi dấu “-“ trước mỗi số, tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được. Sau đó thêm dấu “-“ trước kết quả nhận được ở bước 2.Bài 3: Tính tích:a) 8,15.(- 4,26);b) 19,427.1,8.Giải nhanh:a) 8,15 . (- 4,26)  = - 34,719b) 19,427 . 1,8 = 34,9686Bài 4: Hãy nêu tính chất của phép nhân số nguyên.Giải nhanh:- Tính chất giao hoán;- Tính chất kết hợp;- Nhân với số 1;- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.Bài 5: Tính một cách hợp lí:a) 0,25 . 12:b) 0,125 . 14 . 36.Giải nhanh:a) 0,25.12= 0,25 . 4 . 3= (0,25 . 4) .3= 3.b) 0,125 . 14 . 36.= 0,125. 7 .2 . 4.9= 0,125.7.(2.4).9= 0,125.7.8.9= 0,125. 8. 7. 9= 632. PHÉP CHIA HAI SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính thương: 247,68 : 144.Giải nhanh:Bài 2: Đặt tính để tính thương: 311,01 : 0,3.Giải nhanh:Bài 3: Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu; khác dấu trong trường hợp phép chia hết.Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu:Nếu hai số là hai số nguyên dương thì ta thực hiện chia như hai số tự nhiên khác 0.Nếu hai số là hai số nguyên âm thì ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số và tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm và giữ nguyên số nguyên dương còn lại. Sau đó, tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được. Thêm dấu “-“ vào trước kết quả vừa nhận được.Bài 4: Tính thươnga) (- 17,01) : (- 12,15) b) (- 15,175) : 12,14 Giải nhanh:a) 1,4b) - 1,25BÀI TẬP

Bài 3: Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu; khác dấu trong trường hợp phép chia hết.

Giải nhanh:

Hai số nguyên cùng dấu:

Nếu hai số là hai số nguyên dương thì ta thực hiện chia như hai số tự nhiên khác 0.

Nếu hai số là hai số nguyên âm thì ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số và tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được.

Hai số nguyên khác dấu:

Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm và giữ nguyên số nguyên dương còn lại. Sau đó, tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được. Thêm dấu “-“ vào trước kết quả vừa nhận được.

Bài 4: Tính thương

a) (- 17,01) : (- 12,15) 

b) (- 15,175) : 12,14 

Giải nhanh:

a) 1,4

b) - 1,25

BÀI TẬP

Bài 1: Tính:

a) 200. 0,8; 

b) (-0,5) . (- 0,7);

c) (-0,8) . 0,006; 

d) (-0,4) . (- 0.5) . (- 0,2).

Giải nhanh:

a) 200 . 0,8 = 160

b) (- 0,5) . (- 0,7) = 0,35

c) (- 0,8) . 0,006 = - 0,0048

d) (- 0,4) . (- 0,5) . (- 0,2) = - 0,04 

Bài 2: Cho 23. 456 = 10 488. Tính nhẩm:

a) 2,3 . 456; 

b) 2,3 .45,6;

c) (-2,3) . (- 4,56); 

d) (- 2,3) . 45 600.

Giải nhanh:

a) 1048,8

b) 104,88

c) 10,488

d) -104880

Bài 3: Tính:

a) 46,827 : 90; 

b)( - 72,39) : (- 19);

c) (- 882) : 3,6; 

d) 10,88 : (- 0,17).

Giải nhanh:

a) 0,5203

b) 3,81

c) - 245

d) - 64

Bài 4: Cho 182 : 13 = 14. Tính nhẩm:

a) 182 : 1,3;

b) 18,2 : 13.

Giải nhanh:

a) 140

b) 1,4

Bài 5: Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 4,2 m, chiều rộng 3,5 m và chiều cao 3,2 m. Người ta muốn sơn lại trần nhà và bốn bức tường bên trong phòng. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 5,4 m2.

a) Tính diện tích cần sơn lại.

b) Giá tiền công sơn lại tường và trần nhà đều là 12 000 đồng/m2. Tính tổng số tiền công để sơn lại căn phòng đó.

Giải nhanh:

a) Trần nhà ABCD có dạng hình chữ nhật với kích thước 4,2 m và 3,5 m.

Diện tích trần nhà là: 

4,2.3,5 = 14,7 m2.

S.ABNM = S.DCPQ = 4,2.3,2 = 13,44 m2.

S.BCPN = S.ADQM = 3,5.3,2 = 11,2 m2.

Tổng diện tích tường nhà và trần nhà là: 

14,7 + 13,44.2 + 11,2.2 = 63,98 m2.

Diện tích cần sơn lại sẽ là tường nhà trừ đi diện tích các cửa và bằng:

63,98 – 5,4 = 58,58 m2.

Vậy diện tích cần sơn lại là 58,58 m2.

b) Tiền công sơn lại tường và trần nhà là:

58,58 . 12 000 = 702 960 (đồng).

Vậy tiền công sơn lại tường và trần nhà là 702 960 đồng.

Bài 6: Một thửa ruộng dạng hình chữ nhật có chiều dài 110 m, chiều rộng 78 m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 ha thu hoạch được 7l,5 tạ thóc. Cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Giải nhanh:

Diện tích thửa ruộng dạng hình chữ nhật là: 

110 . 78 = 8580 (m2).

Ta có 1ha = 10 000 m2.

8580 m2 = 0,8580 ha.

Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 

0,858.71,5 = 61,347 (tạ thóc).

Bài 7: Bác Hà có hai tấm kính hình chữ nhật. Chiều rộng của mỗi tấm kính bằng 1/2 chiều dài của nó và chiều dài của tấm kính nhỏ đúng bằng chiều rộng của tấm kính lớn. Bác ghép hai tấm kính sát vào nhau và đặt lên mặt bàn có diện tích 0,9 m2 thì vừa khít. Tính diện tích của mỗi tấm kính.

Giải nhanh:

Chiều rộng và chiều dài của tấm kính lớn lần lượt là a và b

Chiều rộng và chiều dài của tấm kính nhỏ lần lượt là c và d

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 7: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN1. PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính tích 5,285 . 7,21.Giải nhanh:Bài 2: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu...Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.Nhân hai số nguyên âm, ta bỏ đi dấu “-“ trước mỗi số, tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được. Sau đó thêm dấu “-“ trước kết quả nhận được ở bước 2.Bài 3: Tính tích:a) 8,15.(- 4,26);b) 19,427.1,8.Giải nhanh:a) 8,15 . (- 4,26)  = - 34,719b) 19,427 . 1,8 = 34,9686Bài 4: Hãy nêu tính chất của phép nhân số nguyên.Giải nhanh:- Tính chất giao hoán;- Tính chất kết hợp;- Nhân với số 1;- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.Bài 5: Tính một cách hợp lí:a) 0,25 . 12:b) 0,125 . 14 . 36.Giải nhanh:a) 0,25.12= 0,25 . 4 . 3= (0,25 . 4) .3= 3.b) 0,125 . 14 . 36.= 0,125. 7 .2 . 4.9= 0,125.7.(2.4).9= 0,125.7.8.9= 0,125. 8. 7. 9= 632. PHÉP CHIA HAI SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính thương: 247,68 : 144.Giải nhanh:Bài 2: Đặt tính để tính thương: 311,01 : 0,3.Giải nhanh:Bài 3: Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu; khác dấu trong trường hợp phép chia hết.Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu:Nếu hai số là hai số nguyên dương thì ta thực hiện chia như hai số tự nhiên khác 0.Nếu hai số là hai số nguyên âm thì ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số và tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm và giữ nguyên số nguyên dương còn lại. Sau đó, tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được. Thêm dấu “-“ vào trước kết quả vừa nhận được.Bài 4: Tính thươnga) (- 17,01) : (- 12,15) b) (- 15,175) : 12,14 Giải nhanh:a) 1,4b) - 1,25BÀI TẬP

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 7: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN1. PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính tích 5,285 . 7,21.Giải nhanh:Bài 2: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu...Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.Nhân hai số nguyên âm, ta bỏ đi dấu “-“ trước mỗi số, tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được. Sau đó thêm dấu “-“ trước kết quả nhận được ở bước 2.Bài 3: Tính tích:a) 8,15.(- 4,26);b) 19,427.1,8.Giải nhanh:a) 8,15 . (- 4,26)  = - 34,719b) 19,427 . 1,8 = 34,9686Bài 4: Hãy nêu tính chất của phép nhân số nguyên.Giải nhanh:- Tính chất giao hoán;- Tính chất kết hợp;- Nhân với số 1;- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.Bài 5: Tính một cách hợp lí:a) 0,25 . 12:b) 0,125 . 14 . 36.Giải nhanh:a) 0,25.12= 0,25 . 4 . 3= (0,25 . 4) .3= 3.b) 0,125 . 14 . 36.= 0,125. 7 .2 . 4.9= 0,125.7.(2.4).9= 0,125.7.8.9= 0,125. 8. 7. 9= 632. PHÉP CHIA HAI SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính thương: 247,68 : 144.Giải nhanh:Bài 2: Đặt tính để tính thương: 311,01 : 0,3.Giải nhanh:Bài 3: Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu; khác dấu trong trường hợp phép chia hết.Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu:Nếu hai số là hai số nguyên dương thì ta thực hiện chia như hai số tự nhiên khác 0.Nếu hai số là hai số nguyên âm thì ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số và tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm và giữ nguyên số nguyên dương còn lại. Sau đó, tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được. Thêm dấu “-“ vào trước kết quả vừa nhận được.Bài 4: Tính thươnga) (- 17,01) : (- 12,15) b) (- 15,175) : 12,14 Giải nhanh:a) 1,4b) - 1,25BÀI TẬP

Bài 8: Một chiếc bàn ăn có mặt bàn hình tròn đường kính 150 cm. Dùng một khăn vải hình tròn để phủ lên mặt bàn thì thấy khăn rủ xuống khỏi mép bàn dài 20 cm. Tính diện tích phần khăn rủ xuống khỏi mép bàn, lấy π = 3,14

Giải nhanh:

Đường kính của khăn vải là: 150 + 20 + 20 = 190 (cm).

Bán kính của khăn vải là: 190:2 = 95 (cm).

Diện tích của chiếc khăn trải bàn là: 

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 7: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN1. PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính tích 5,285 . 7,21.Giải nhanh:Bài 2: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu...Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.Nhân hai số nguyên âm, ta bỏ đi dấu “-“ trước mỗi số, tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được. Sau đó thêm dấu “-“ trước kết quả nhận được ở bước 2.Bài 3: Tính tích:a) 8,15.(- 4,26);b) 19,427.1,8.Giải nhanh:a) 8,15 . (- 4,26)  = - 34,719b) 19,427 . 1,8 = 34,9686Bài 4: Hãy nêu tính chất của phép nhân số nguyên.Giải nhanh:- Tính chất giao hoán;- Tính chất kết hợp;- Nhân với số 1;- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.Bài 5: Tính một cách hợp lí:a) 0,25 . 12:b) 0,125 . 14 . 36.Giải nhanh:a) 0,25.12= 0,25 . 4 . 3= (0,25 . 4) .3= 3.b) 0,125 . 14 . 36.= 0,125. 7 .2 . 4.9= 0,125.7.(2.4).9= 0,125.7.8.9= 0,125. 8. 7. 9= 632. PHÉP CHIA HAI SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính thương: 247,68 : 144.Giải nhanh:Bài 2: Đặt tính để tính thương: 311,01 : 0,3.Giải nhanh:Bài 3: Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu; khác dấu trong trường hợp phép chia hết.Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu:Nếu hai số là hai số nguyên dương thì ta thực hiện chia như hai số tự nhiên khác 0.Nếu hai số là hai số nguyên âm thì ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số và tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm và giữ nguyên số nguyên dương còn lại. Sau đó, tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được. Thêm dấu “-“ vào trước kết quả vừa nhận được.Bài 4: Tính thươnga) (- 17,01) : (- 12,15) b) (- 15,175) : 12,14 Giải nhanh:a) 1,4b) - 1,25BÀI TẬP.

Bán kính của mặt bàn là: 150 : 2 = 75 (cm).

Diện tích mặt bàn là: 

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 7: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN1. PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính tích 5,285 . 7,21.Giải nhanh:Bài 2: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu...Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.Nhân hai số nguyên âm, ta bỏ đi dấu “-“ trước mỗi số, tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được. Sau đó thêm dấu “-“ trước kết quả nhận được ở bước 2.Bài 3: Tính tích:a) 8,15.(- 4,26);b) 19,427.1,8.Giải nhanh:a) 8,15 . (- 4,26)  = - 34,719b) 19,427 . 1,8 = 34,9686Bài 4: Hãy nêu tính chất của phép nhân số nguyên.Giải nhanh:- Tính chất giao hoán;- Tính chất kết hợp;- Nhân với số 1;- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.Bài 5: Tính một cách hợp lí:a) 0,25 . 12:b) 0,125 . 14 . 36.Giải nhanh:a) 0,25.12= 0,25 . 4 . 3= (0,25 . 4) .3= 3.b) 0,125 . 14 . 36.= 0,125. 7 .2 . 4.9= 0,125.7.(2.4).9= 0,125.7.8.9= 0,125. 8. 7. 9= 632. PHÉP CHIA HAI SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính thương: 247,68 : 144.Giải nhanh:Bài 2: Đặt tính để tính thương: 311,01 : 0,3.Giải nhanh:Bài 3: Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu; khác dấu trong trường hợp phép chia hết.Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu:Nếu hai số là hai số nguyên dương thì ta thực hiện chia như hai số tự nhiên khác 0.Nếu hai số là hai số nguyên âm thì ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số và tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm và giữ nguyên số nguyên dương còn lại. Sau đó, tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được. Thêm dấu “-“ vào trước kết quả vừa nhận được.Bài 4: Tính thươnga) (- 17,01) : (- 12,15) b) (- 15,175) : 12,14 Giải nhanh:a) 1,4b) - 1,25BÀI TẬP.

Diện tích phần khăn rủ xuống khỏi mặt bàn là: 

28338,5 – 17662,5 = 10 676 (cm2).

Bài 9: Sử dụng máy tính cầm tay

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 7: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN1. PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính tích 5,285 . 7,21.Giải nhanh:Bài 2: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu...Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.Nhân hai số nguyên âm, ta bỏ đi dấu “-“ trước mỗi số, tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được. Sau đó thêm dấu “-“ trước kết quả nhận được ở bước 2.Bài 3: Tính tích:a) 8,15.(- 4,26);b) 19,427.1,8.Giải nhanh:a) 8,15 . (- 4,26)  = - 34,719b) 19,427 . 1,8 = 34,9686Bài 4: Hãy nêu tính chất của phép nhân số nguyên.Giải nhanh:- Tính chất giao hoán;- Tính chất kết hợp;- Nhân với số 1;- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.Bài 5: Tính một cách hợp lí:a) 0,25 . 12:b) 0,125 . 14 . 36.Giải nhanh:a) 0,25.12= 0,25 . 4 . 3= (0,25 . 4) .3= 3.b) 0,125 . 14 . 36.= 0,125. 7 .2 . 4.9= 0,125.7.(2.4).9= 0,125.7.8.9= 0,125. 8. 7. 9= 632. PHÉP CHIA HAI SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính thương: 247,68 : 144.Giải nhanh:Bài 2: Đặt tính để tính thương: 311,01 : 0,3.Giải nhanh:Bài 3: Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu; khác dấu trong trường hợp phép chia hết.Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu:Nếu hai số là hai số nguyên dương thì ta thực hiện chia như hai số tự nhiên khác 0.Nếu hai số là hai số nguyên âm thì ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số và tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm và giữ nguyên số nguyên dương còn lại. Sau đó, tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được. Thêm dấu “-“ vào trước kết quả vừa nhận được.Bài 4: Tính thươnga) (- 17,01) : (- 12,15) b) (- 15,175) : 12,14 Giải nhanh:a) 1,4b) - 1,25BÀI TẬP

Dùng máy tính cầm tay để tính:

3,14 . 7,652

(- 10,3125) : 2,5

54,369 : (- 4,315)

Giải nhanh:

CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂNBÀI 7: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN1. PHÉP NHÂN SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính tích 5,285 . 7,21.Giải nhanh:Bài 2: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu...Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.Nhân hai số nguyên âm, ta bỏ đi dấu “-“ trước mỗi số, tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Tính tích của hai số nguyên dương vừa nhận được. Sau đó thêm dấu “-“ trước kết quả nhận được ở bước 2.Bài 3: Tính tích:a) 8,15.(- 4,26);b) 19,427.1,8.Giải nhanh:a) 8,15 . (- 4,26)  = - 34,719b) 19,427 . 1,8 = 34,9686Bài 4: Hãy nêu tính chất của phép nhân số nguyên.Giải nhanh:- Tính chất giao hoán;- Tính chất kết hợp;- Nhân với số 1;- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.Bài 5: Tính một cách hợp lí:a) 0,25 . 12:b) 0,125 . 14 . 36.Giải nhanh:a) 0,25.12= 0,25 . 4 . 3= (0,25 . 4) .3= 3.b) 0,125 . 14 . 36.= 0,125. 7 .2 . 4.9= 0,125.7.(2.4).9= 0,125.7.8.9= 0,125. 8. 7. 9= 632. PHÉP CHIA HAI SỐ THẬP PHÂNBài 1: Đặt tính để tính thương: 247,68 : 144.Giải nhanh:Bài 2: Đặt tính để tính thương: 311,01 : 0,3.Giải nhanh:Bài 3: Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu; khác dấu trong trường hợp phép chia hết.Giải nhanh:Hai số nguyên cùng dấu:Nếu hai số là hai số nguyên dương thì ta thực hiện chia như hai số tự nhiên khác 0.Nếu hai số là hai số nguyên âm thì ta bỏ dấu “-“ trước mỗi số và tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được.Hai số nguyên khác dấu:Bỏ dấu “-“ trước số nguyên âm và giữ nguyên số nguyên dương còn lại. Sau đó, tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được. Thêm dấu “-“ vào trước kết quả vừa nhận được.Bài 4: Tính thươnga) (- 17,01) : (- 12,15) b) (- 15,175) : 12,14 Giải nhanh:a) 1,4b) - 1,25BÀI TẬP

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo