Dễ hiểu giải Toán 6 Cánh diều bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí số liệu
Giải dễ hiểu bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí số liệu. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 6 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 1: THU THẬP, TỔ CHỨC, BIỂU DIỄN, PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU
1. THU THẬP, TỔ CHỨC, PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU
Bài 1: Hãy nêu một số cách thu thập, phân loại, kiểm đếm, ghi chép số liệu thống kê đã học ở tiểu học.
Giải nhanh:
Thu thập số liệu từ Internet, thu thập số liệu từ sách báo, thu thập dữ liệu bằng các cuộc thảo luận; đọc và mô tả các số liệu ở dạng dãy số liệu, bảng thống kê hoặc biểu đồ;...
Bài 2: Hãy thu thập dữ liệu về ngày, tháng, năm sinh của các bạn trong lớp và thống kê số bạn có cùng tháng sinh.
Giải nhanh:
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
1 | Vũ Thị Tâm An | 16/03/2010 |
2 | Đào Ngọc Mai Anh | 28/02/2010 |
3 | Huỳnh Gia Bảo | 15/05/2010 |
4 | Lê Ngọc Diễm | 05/05/2010 |
5 | Huỳnh Văn Dũng | 25/10/2010 |
6 | Lưu Tấn Đạt | 14/02/2010 |
7 | Nguyễn Minh Đức | 12/01/2010 |
8 | Lâm Xuân Giang | 25/04/2020 |
9 | Đỗ Mai Hoa | 04/06/2010 |
10 | Trần Thúy Hạnh | 04/12/2010 |
11 | Lê Huy Hoàng | 23/04/2010 |
12 | Hồ Tấn Hưng | 14/04/2010 |
13 | Đào Xuân Hùng | 27/09/2010 |
14 | Mai Hoàng Thiên Kim | 12/08/2010 |
15 | Nguyễn Trần Mỹ Kim | 05/05/2010 |
16 | Tống Thư Kỳ | 06/01/2010 |
17 | Huỳnh Trần Bảo Khánh | 09/04/2010 |
18 | Nguyễn Hoàng Lâm | 20/12/2010 |
19 | Hoàng Diệu Linh | 12/11/2010 |
20 | Lê Hoàng Long | 01/05/2010 |
21 | Bùi Diệu Ly | 29/07/2010 |
22 | Trần Công Minh | 10/05/2010 |
23 | Bế Viết Nghĩa | 18/08/2010 |
24 | Lương Hoàng Phong | 12/12/2010 |
25 | Trần Phú Quốc | 07/12/2010 |
26 | Nguyễn Lê Hồng Sơn | 10/07/2010 |
27 | Vũ Cát Tiên | 27/08/2010 |
28 | Lê Hoàng Trang | 01/09/2010 |
29 | Hoàng Hồng Việt Tiến | 30/06/2010 |
30 | Lâm Đức Thịnh | 28/01/2010 |
31 | Trần Hoàng Hạ Uyên | 19/04/2010 |
32 | Hoàng Hạ Vy | 08/10/2010 |
33 | Đỗ Ngọc Vân | 25/11/2010 |
34 | Lâm Tuấn Vỹ | 18/02/2010 |
Ta lập được bảng thống kê số bạn có cùng tháng sinh là:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Số học sinh | 3 | 3 | 1
| 5 | 5 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 4 |
2. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU
Bài 1: Bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 20 sản phẩm như sau:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số sản phẩm | 0 | 0 | 3 | 5 | 12 |
Giải nhanh:
- Đối tượng thống kê là các điểm số: 1, 2, 3, 4, 5.
- Tiêu chí thống kê là số sản phẩm tương ứng với mỗi loại điểm.
- Ứng với mỗi đối tượng thống kê có một số liệu thống kê theo tiêu chí lần lượt được biểu diễn ở dòng thứ hai
Bài 2: Biểu đồ tranh trong Hình 1 thống kê khối lượng táo bán được trong 4 tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị.
Giải nhanh:
- Đối tượng thống kê là bốn tháng đầu năm 2020: tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4.
- Tiêu chí thống kê là số tấn táo bán được trong mỗi tháng.
- Ứng với mỗi đối tượng thống kê có một số liệu thống kê theo tiêu chí, lần lượt được biểu diễn ở dòng tương ứng.
- Biểu tượng để chỉ 10 tấn táo và biểu tượng
để chỉ 5 tấn táo.
Bài 3: Biểu đồ cột trong Hình 2 thống kê dân số của một quốc gia năm 2019:
Giải nhanh:
- Đối tượng thống kê là các quốc gia. Các đối tượng này lần lượt biểu diễn ở trục nằm ngang.
- Tiêu chí thống kê là dân số của mỗi nước.
- Ứng với mỗi đối tượng thống kê có một đối tượng thống kê theo tiêu chí, lần lượt được biểu diễn ở trục thẳng đứng.
Bài 4: Số lượng một số dụng cụ học tập của 10 học sinh tổ Hai ở lớp 6E được thống kê như sau: bút có 18 chiếc; thước thẳng có 10 chiếc; compa có 5 chiếc; ê ke có 9 chiếc.
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Biểu diễn dữ liệu thống kê bằng biểu đồ tranh.
Giải nhanh:
a) Đối tượng thống kê là dụng cụ học tập của 10 học sinh tổ Hai ở lớp 6E
Tiêu chí thống kê là số lượng dụng cụ học tập tương ứng.
b)
Bút | / / / / / / / / / / / / / / / / / / |
Thước thẳng | / / / / / / / / / / |
Compa | / / / / / |
Ê ke | / / / / / / / / / |
BÀI TẬP
Bài 1: Hãy thu thập, phân loại dữ liệu ở địa phương (chẳng hạn: nghề nghiệp của những người dân, số người sống ở mỗi hộ gia đình, …).
Giải nhanh:
Kết quả thu thập số liệu về số người sống ở mỗi hộ gia đình, như sau:
2 | 2 | 3 | 4 | 4 | 3 | 2 | 5 | 3 | 3 |
4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 2 | 6 | 7 | 4 | 4 |
3 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 | 6 | 3 | 3 | 3 |
2 | 2 | 5 | 3 | 5 | 5 | 2 | 4 | 2 | 3 |
6 | 3 | 3 | 4 | 5 |
Ta có bảng số liệu tương ứng là:
Số người sống ở mỗi hộ gia đình | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Số hộ | 9 | 16 | 11 | 5 | 3 | 1 |
Bài 2: Sau khi kiểm tra sức khoẻ, giáo viên yêu cầu mỗi học sinh của lớp 6B thống kê số đo chiều cao của các bạn trong cùng tổ. Bạn Châu liệt kê số đo chiều cao (theo đơn vị cm) của các bạn trong cùng tổ như sau:
140; 150; 140; 151; 142; 252; 154; 140; 138; 154.
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Dãy số liệu bạn Châu liệt kê có hợp lí không? Vì sao?
c) Căn cứ vào số liệu trên, cho biết số đo chiều cao trung bình của bốn bạn thấp nhất trong cùng tổ với bạn Châu là bao nhiêu?
Giải nhanh:
a) Đối tượng thống kê là: Chiều cao (theo đơn vị cm) của các bạn trong cùng một tổ.
- Tiêu chí thống kê số học sinh trong tổ của Châu với chiều cao tương ứng.
b) Chưa hợp lí vì chiều cao trung bình của nam ở độ tuổi 11 là khoảng 143,5 nên số liệu 252 cm vượt rất nhiều so với chiều cao trung bình ở độ tuổi này
c) 140 cm
Bài 3: Bác Hoàn khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau (đơn vị tính: chiếc):
Cỡ áo | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
Số áo bán được | 20 | 29 | 56 | 65 | 47 | 18 |
a) Áo cỡ nào bán được nhiều nhất? Ít nhất?
b) Bác Hoàn nên nhập về nhiều hơn những loại áo cỡ nào để bán trong tháng tiếp theo?
Giải nhanh:
a) - Cỡ áo được bán nhiều nhất là cỡ 40 với 65 áo được bán ra;
- Cỡ áo được bán ít nhất là cỡ 37 với 20 áo được bán ra.
b) Bác Hoàn nên nhập những cỡ áo 39, 40 và 41 về nhiều hơn để bán được trong tháng tiếp theo.
Bài 4: Một hệ thống siêu thị thống kê lượng thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 ở biểu đồ trong Hình 4.
a) Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?
b) Tính tỉ số của lượng thịt lợn bán ra trong tháng 1 và tổng lượng thịt lợn bán ra trong cả bốn tháng.
Giải nhanh:
a) Tháng 1
b) Tỉ số của lượng thịt lợn bán ra trong tháng 1 và tổng lượng thịt lợn bán ra trong cả bốn tháng
![CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤTBÀI 1: THU THẬP, TỔ CHỨC, BIỂU DIỄN, PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU1. THU THẬP, TỔ CHỨC, PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆUBài 1: Hãy nêu một số cách thu thập, phân loại, kiểm đếm, ghi chép số liệu thống kê đã học ở tiểu học. Giải nhanh:Thu thập số liệu từ Internet, thu thập số liệu từ sách báo, thu thập dữ liệu bằng các cuộc thảo luận; đọc và mô tả các số liệu ở dạng dãy số liệu, bảng thống kê hoặc biểu đồ;... Bài 2: Hãy thu thập dữ liệu về ngày, tháng, năm sinh của các bạn trong lớp và thống kê số bạn có cùng tháng sinh. Giải nhanh:STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinh1Vũ Thị Tâm An16/03/20102Đào Ngọc Mai Anh28/02/20103Huỳnh Gia Bảo15/05/20104Lê Ngọc Diễm05/05/20105Huỳnh Văn Dũng25/10/20106Lưu Tấn Đạt14/02/20107Nguyễn Minh Đức12/01/20108Lâm Xuân Giang25/04/20209Đỗ Mai Hoa04/06/201010Trần Thúy Hạnh04/12/201011Lê Huy Hoàng23/04/201012Hồ Tấn Hưng14/04/201013Đào Xuân Hùng27/09/201014Mai Hoàng Thiên Kim12/08/201015Nguyễn Trần Mỹ Kim05/05/201016Tống Thư Kỳ06/01/201017Huỳnh Trần Bảo Khánh09/04/201018Nguyễn Hoàng Lâm20/12/201019Hoàng Diệu Linh12/11/201020Lê Hoàng Long01/05/201021Bùi Diệu Ly29/07/201022Trần Công Minh10/05/201023Bế Viết Nghĩa18/08/201024Lương Hoàng Phong12/12/201025Trần Phú Quốc07/12/201026Nguyễn Lê Hồng Sơn10/07/201027Vũ Cát Tiên27/08/201028Lê Hoàng Trang01/09/201029Hoàng Hồng Việt Tiến30/06/201030Lâm Đức Thịnh28/01/201031Trần Hoàng Hạ Uyên19/04/201032Hoàng Hạ Vy08/10/201033Đỗ Ngọc Vân25/11/201034Lâm Tuấn Vỹ18/02/2010Ta lập được bảng thống kê số bạn có cùng tháng sinh là: Tháng123456789101112Số học sinh331 5522322242. BIỂU DIỄN DỮ LIỆUBài 1: Bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 20 sản phẩm như sau:Điểm12345Số sản phẩm003512Giải nhanh:- Đối tượng thống kê là các điểm số: 1, 2, 3, 4, 5.- Tiêu chí thống kê là số sản phẩm tương ứng với mỗi loại điểm.- Ứng với mỗi đối tượng thống kê có một số liệu thống kê theo tiêu chí lần lượt được biểu diễn ở dòng thứ hai Bài 2: Biểu đồ tranh trong Hình 1 thống kê khối lượng táo bán được trong 4 tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị.Giải nhanh:- Đối tượng thống kê là bốn tháng đầu năm 2020: tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4.- Tiêu chí thống kê là số tấn táo bán được trong mỗi tháng.- Ứng với mỗi đối tượng thống kê có một số liệu thống kê theo tiêu chí, lần lượt được biểu diễn ở dòng tương ứng.- Biểu tượng để chỉ 10 tấn táo và biểu tượng để chỉ 5 tấn táo.Bài 3: Biểu đồ cột trong Hình 2 thống kê dân số của một quốc gia năm 2019:Giải nhanh:- Đối tượng thống kê là các quốc gia. Các đối tượng này lần lượt biểu diễn ở trục nằm ngang.- Tiêu chí thống kê là dân số của mỗi nước.- Ứng với mỗi đối tượng thống kê có một đối tượng thống kê theo tiêu chí, lần lượt được biểu diễn ở trục thẳng đứng.Bài 4: Số lượng một số dụng cụ học tập của 10 học sinh tổ Hai ở lớp 6E được thống kê như sau: bút có 18 chiếc; thước thẳng có 10 chiếc; compa có 5 chiếc; ê ke có 9 chiếc.a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.b) Biểu diễn dữ liệu thống kê bằng biểu đồ tranh.Giải nhanh:a) Đối tượng thống kê là dụng cụ học tập của 10 học sinh tổ Hai ở lớp 6ETiêu chí thống kê là số lượng dụng cụ học tập tương ứng.b) Bút/ / / / / / / / / / / / / / / / / / Thước thẳng/ / / / / / / / / /Compa/ / / / /Ê ke/ / / / / / / / /BÀI TẬP](/sites/default/files/ck5/2024-10/17/image_c47d6248bf0.png)
Bài 5: Nhìn chung, từ tháng 5 đến tháng 10, ở Bắc bán cầu là mùa mưa còn ở Nam bán cầu là mùa khô. Quan sát hai biểu đồ ở Hình 5, Hình 6 và cho biết biểu đồ nào là biểu đồ lượng mưa của địa điểm ở Bắc bán cầu, của địa điểm ở Nam bán cầu.
Giải nhanh:
- Hình 5 là biểu đồ lượng mưa của Bắc bán cầu.
- Hình 6 là biểu đồ lượng mưa của Nam bán cầu.
Bài 6: Biểu đồ ở Hình 7 cho biết lượng xuất khẩu của một số mặt hàng chủ yếu ở Việt Nam năm 2018.
a) Tính theo tấn tổng lượng xuất khẩu của năm mặt hàng trên.
b) Lượng gạo xuất khẩu nhiều hơn tổng lượng xuất khẩu của bốn mặt hàng còn lại là bao nhiêu tấn?
Giải nhanh:
a) 8 726 798 tấn
b) Tổng lượng xuất khẩu của bốn mặt hàng ngoài gạo là:
8 726 798 – 6 114 934 = 2 611 864 (tấn).
Lượng gạo xuất khẩu nhiều hơn lượng xuất khẩu của bốn mặt hàng còn lại là:
6 114 934 - 2 611 864 = 3 503 070 (tấn)
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận