5 phút giải Toán 6 tập 2 Cánh diều trang 3
5 phút giải Toán 6 tập 2 Cánh diều trang 3. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 1: THU THẬP, TỔ CHỨC, BIỂU DIỄN, PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU
PHẦN I: HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK
1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1: Hãy thu thập, phân loại dữ liệu ở địa phương (chẳng hạn: nghề nghiệp của những người dân, số người sống ở mỗi hộ gia đình, …).
Bài 2: Sau khi kiểm tra sức khoẻ, giáo viên yêu cầu mỗi học sinh của lớp 6B thống kê số đo chiều cao của các bạn trong cùng tổ. Bạn Châu liệt kê số đo chiều cao (theo đơn vị cm) của các bạn trong cùng tổ như sau:
140; 150; 140; 151; 142; 252; 154; 140; 138; 154.
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Dãy số liệu bạn Châu liệt kê có hợp lí không? Vì sao?
c) Căn cứ vào số liệu trên, cho biết số đo chiều cao trung bình của bốn bạn thấp nhất trong cùng tổ với bạn Châu là bao nhiêu?
Bài 3: Bác Hoàn khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau (đơn vị tính: chiếc):
Cỡ áo | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
Số áo bán được | 20 | 29 | 56 | 65 | 47 | 18 |
a) Áo cỡ nào bán được nhiều nhất? Ít nhất?
b) Bác Hoàn nên nhập về nhiều hơn những loại áo cỡ nào để bán trong tháng tiếp theo?
Bài 4: Một hệ thống siêu thị thống kê lượng thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 ở biểu đồ trong Hình 4.
a) Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?
b) Tính tỉ số của lượng thịt lợn bán ra trong tháng 1 và tổng lượng thịt lợn bán ra trong cả bốn tháng.
Bài 5: Nhìn chung, từ tháng 5 đến tháng 10, ở Bắc bán cầu là mùa mưa còn ở Nam bán cầu là mùa khô. Quan sát hai biểu đồ ở Hình 5, Hình 6 và cho biết biểu đồ nào là biểu đồ lượng mưa của địa điểm ở Bắc bán cầu, của địa điểm ở Nam bán cầu.
Bài 6: Biểu đồ ở Hình 7 cho biết lượng xuất khẩu của một số mặt hàng chủ yếu ở Việt Nam năm 2018.
a) Tính theo tấn tổng lượng xuất khẩu của năm mặt hàng trên.
b) Lượng gạo xuất khẩu nhiều hơn tổng lượng xuất khẩu của bốn mặt hàng còn lại là bao nhiêu tấn?
2. 5 PHÚT GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
Đáp án bài 1:
Kết quả thu thập số liệu về số người sống ở mỗi hộ gia đình:
2 | 2 | 3 | 4 | 4 | 3 | 2 | 5 | 3 | 3 |
4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 2 | 6 | 7 | 4 | 4 |
3 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 | 6 | 3 | 3 | 3 |
2 | 2 | 5 | 3 | 5 | 5 | 2 | 4 | 2 | 3 |
6 | 3 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
Ta có bảng số liệu tương ứng là:
Số người sống ở mỗi hộ gia đình | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Số hộ | 9 | 16 | 11 | 5 | 3 | 1 |
Đáp án bài 2:
a) Đối tượng thống kê: Chiều cao của các bạn trong cùng một tổ.
- Tiêu chí thống kê: Số học sinh trong tổ của Châu với chiều cao tương ứng.
b) Chưa hợp lí. Vì số 252 cm vượt quá mức chiều cao của học sinh lớp 6B
c) 140 cm.
Đáp án bài 3:
a) Nhiều nhất là cỡ 40
- Ít nhất là cỡ 42
b) Cỡ áo 39, 40 ,41
Đáp án bài 4:
a) Tháng 1
b)
Đáp án bài 5:
Hình 5: Bắc bán cầu.
Hình 6: Nam bán cầu.
Đáp án bài 6:
a) 8 726 798 (tấn).
b) 3 503 070 (tấn).
PHẦN II: HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI GIỮA SGK
1. HỆ THỐNG BÀI TẬP GIỮA SGK
Luyện tập 1: Hãy nêu một số cách thu thập, phân loại, kiểm đếm, ghi chép số liệu thống kê đã học ở tiểu học.
Luyện tập 2: Hãy thu thập dữ liệu về ngày, tháng, năm sinh của các bạn trong lớp và thống kê số bạn có cùng tháng sinh.
Luyện tập 3: Số lượng một số dụng cụ học tập của 10 học sinh tổ Hai ở lớp 6E được thống kê như sau: bút có 18 chiếc; thước thẳng có 10 chiếc; compa có 5 chiếc; ê ke có 9 chiếc.
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Biểu diễn dữ liệu thống kê bằng biểu đồ tranh.
2. 5 PHÚT GIẢI BÀI TẬP GIỮA SGK
Đáp án LT 1:
Thu thập số liệu từ Internet, thu thập số liệu từ sách báo, thu thập dữ liệu bằng các cuộc thảo luận (lập phiếu hỏi, phóng vấn trực tiếp, …); đọc và mô tả các số liệu ở dạng dãy số liệu, bảng thống kê hoặc biểu đồ (biểu đồ tranh, biểu đồ cột và biểu đồ quạt tròn, …); …
Đáp án LT 2:
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh |
1 | Vũ Thị Tâm An | 16/03/2010 |
2 | Đào Ngọc Mai Anh | 28/02/2010 |
3 | Huỳnh Gia Bảo | 15/05/2010 |
4 | Lê Ngọc Diễm | 05/05/2010 |
5 | Huỳnh Văn Dũng | 25/10/2010 |
6 | Lưu Tấn Đạt | 14/02/2010 |
7 | Nguyễn Minh Đức | 12/01/2010 |
8 | Lâm Xuân Giang | 25/04/2020 |
9 | Đỗ Mai Hoa | 04/06/2010 |
10 | Trần Thúy Hạnh | 04/12/2010 |
11 | Lê Huy Hoàng | 23/04/2010 |
12 | Hồ Tấn Hưng | 14/04/2010 |
13 | Đào Xuân Hùng | 27/09/2010 |
14 | Mai Hoàng Thiên Kim | 12/08/2010 |
15 | Nguyễn Trần Mỹ Kim | 05/05/2010 |
16 | Tống Thư Kỳ | 06/01/2010 |
17 | Huỳnh Trần Bảo Khánh | 09/04/2010 |
18 | Nguyễn Hoàng Lâm | 20/12/2010 |
19 | Hoàng Diệu Linh | 12/11/2010 |
20 | Lê Hoàng Long | 01/05/2010 |
21 | Bùi Diệu Ly | 29/07/2010 |
22 | Trần Công Minh | 10/05/2010 |
23 | Bế Viết Nghĩa | 18/08/2010 |
24 | Lương Hoàng Phong | 12/12/2010 |
25 | Trần Phú Quốc | 07/12/2010 |
26 | Nguyễn Lê Hồng Sơn | 10/07/2010 |
27 | Vũ Cát Tiên | 27/08/2010 |
28 | Lê Hoàng Trang | 01/09/2010 |
29 | Hoàng Hồng Việt Tiến | 30/06/2010 |
30 | Lâm Đức Thịnh | 28/01/2010 |
31 | Trần Hoàng Hạ Uyên | 19/04/2010 |
32 | Hoàng Hạ Vy | 08/10/2010 |
33 | Đỗ Ngọc Vân | 25/11/2010 |
34 | Lâm Tuấn Vỹ | 18/02/2010 |
Từ bảng thống kê trên, ta lập được bảng thống kê số bạn có cùng tháng sinh là:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Số học sinh | 3 | 3 | 1
| 5 | 5 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 4 |
Đáp án LT 3:
a) Đối tượng thống kê: Dụng cụ học tập của 10 học sinh tổ Hai ở lớp 6E gồm bút, thước thẳng, compa và ê ke.
Tiêu chí thống kê: Số lượng dụng cụ học tập tương ứng.
b) Biểu tượng / biểu diễn cho 1 chiếc. Khi đó, ta có biểu đồ tranh sau:
Bút | / / / / / / / / / / / / / / / / / / |
Thước thẳng | / / / / / / / / / / |
Compa | / / / / / |
Ê ke | / / / / / / / / / |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Toán 6 tập 2 Cánh diều, giải Toán 6 tập 2 Cánh diều trang 3, giải Toán 6 tập 2 CD trang 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận