5 phút soạn Văn 7 tập 2 cánh diều trang 82
5 phút soạn Văn 7 tập 2 cánh diều trang 82. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để soạn bài. Tiêu chi bài soạn: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài soạn tốt nhất. 5 phút soạn bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 10: VĂN BẢN THÔNG TIN
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
PHẦN I. CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
CH 1: Xếp các thuật ngữ ở cột A vào lĩnh vực khoa học ở cột B
A. Thuật ngữ | B. Lĩnh vực khoa học | |
1. Danh từ, động từ, tính từ, chủ ngữ, vị ngữ | a. toán học | |
2. Số tự nhiên, số hữu tỉ, phân số, góc vuông | b. hóa học | |
3. Hệ thần kinh, lưỡng cư, tế bào, vi khuẩn | c. ngôn ngữ học | |
4. Đơn chất, kim loại, phi kim, hóa trị | d. vật lí học | |
5. Dao động, tần số, vận tốc, diện tích | e. sinh học |
CH 2: Tìm và xếp các thuật ngữ trong những câu dưới đây vào lĩnh vực khoa học phù hợp: toán học, vật lí học, hóa học, sinh học, ngôn ngữ học.
a) Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxit. Oxit gồm hai loại chính: oxit axit, oxit bazơ
b) Trùng roi là một cơ thể đơn bào có thể tự dưỡng như thực vật nhưng cũng có thể dị dưỡng như động vật.
c) Ta gọi tam giác có ba góc nhọn là tam giác nhọn, tam giác có một góc tù là tam giác tù
d) Cường độ dòng điện và hiệu điện thế có đặc điểm gì trong đoạn mạch nối tiếp và đoạn mạch song song?
e) Từ đơn là từ chỉ có một tiếng. Từ phức là từ có hai hay nhiều tiến.
CH 3: Yếu tố nào trong các từ ghép dưới đây thể hiện sự khác nhau giữa hai loại xuồng, ghe? Xếp các yếu tố đó vào nhóm thích hợp.
Xuồng ba lá, xuồng năm lá, xuồng tam bản, xuồng độc mộc, xuồng chèo, xuồng máy, ghe câu, ghe cào tôm
a) Chỉ đặc điểm cấu tạo của sự vật, ví dụ: (xuồng) ba lá
b) Chỉ cách vận hành sự vật, ví dụ: (xuồng) chèo
c) Chỉ công dụng của sự vật, ví dụ: (ghe) câu
CH 4: Viết một đoạn văn (khoảng 5-7 dòng) giới thiệu khái quát về các từ loại hoặc các thành phần câu em đã học. Chỉ ra một thuật ngữ được sử dụng trong đoạn văn.
PHẦN II. 5 PHÚT SOẠN BÀI
CH 1:
1 – c;
2 – a;
3 – e;
4 – b;
5 – d.
CH 2:
Câu | Các thuật ngữ | Thuộc lĩnh vực |
a) | Oxit, hợp chất, nguyên tố, oxi, oxit axit, oxit bazơ. | Hóa học |
b) | Trùng roi, đơn bào, tự dưỡng, thực vật, dị đưỡng, động vật | Sinh học |
c) | Tam giác, góc nhọn, tam giác nhọn, góc tù, tam giác tù | Toán học |
d) | Cường độ, dòng điện, hiệu điện thế, đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song | Vật lí học |
e) | Tiếng, từ, từ đơn, từ phức | Ngôn ngữ học |
CH 3:
a) Chỉ đặc điểm cấu tạo của sự vật: xuồng năm lá, xuồng ba lá, xuồng tam bản, xuồng độc mộc.
b) Chỉ cách vận hành sự vật: xuồng chèo, xuồng máy.
c) Chỉ công dụng của sự vật: ghe câu, ghe cào tôm
CH 4: Các thành phần câu được chia thành hai loại: thành phần chính (vị ngữ, chủ ngữ) và thành phần phụ (trạng ngữ).
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
soạn 5 phút Văn 7 tập 2 cánh diều, soạn Văn 7 tập 2 cánh diều trang 82, soạn Văn 7 tập 2 CD trang 82
Bình luận