Video giảng Toán 10 kết nối bài 9: Tích của một vectơ với một số

Video giảng Toán 10 kết nối bài 9: Tích của một vectơ với một số. Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn. 

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được video này. => Xem video demo

Tóm lược nội dung

CHƯƠNG IV: VECTƠ

BÀI 9. TÍCH CỦA MỘT SỐ VECTƠ VỚI MỘT SỐ

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB−→−=kAC−→− .Biết rằng C là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. k < 0   

B. k = 1   

C. 0 < k < 1   

D. k > 1

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

HOẠT ĐỘNG 1. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Cho vecto −−→AB=→aAB→=a→. Hãy xác định điểm C sao cho −−→BC=→aBC→=a→

a) Tìm mối quan hệ giữa −−→ABAB→ và →a+→aa→+a→

b) Vecto →a+→aa→+a→ có mối quan hệ như thế nào về hướng và độ dài đối với vecto →a

Sản phẩm dự kiến:

a) Theo quy tắc ba điểm,

a+a=AB+BC=AC

Do đó hai vectơ CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 9. TÍCH CỦA MỘT SỐ VECTƠ VỚI MỘT SỐHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB−→−=kAC−→− .Biết rằng C là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?A. k < 0   B. k = 1   C. 0 < k < 1   D. k > 1HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Cho vecto −−→AB=→aAB→=a→. Hãy xác định điểm C sao cho −−→BC=→aBC→=a→a) Tìm mối quan hệ giữa −−→ABAB→ và →a+→aa→+a→b) Vecto →a+→aa→+a→ có mối quan hệ như thế nào về hướng và độ dài đối với vecto →aSản phẩm dự kiến:a) Theo quy tắc ba điểm,a+a=AB+BC=ACDo đó hai vectơ  và AC bằng nhau.Vectơ a+a cùng hướng với vectơ AB, có độ dài gấp hai lần độ dài của vectơ AB.b) Vì AB=a và BC=a nên B là trung điểm của AC. Do đó vectơ a+a=AC cùng hướng với vectơ a=AB và độ dài của a+a gấp đôi độ dài của a.HOẠT ĐỘNG 2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi: Hãy chỉ ra trên Hình 4.26 hai vecto 3(→u+→v)3(u→+v→) và 3→u+3→v3u→+3v→. Từ đó, nêu mối quan hệ giữa 3(→u+→v)3(u→+v→) và 3→u+3→vSản phẩm dự kiến:3(u+v)=3OM, 3u+3v=OC.Do hai vectơ OC,OM cùng hướng và OC = 3OM nên OC=3OM.Do đó 3(u+v) = HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Cho vecto a→,b→ và hai số thực k, t. Khẳng định nào sau đây là sai?A. k(ta→)=(kt)a→B. (k+t)a→=ka→+tb→C. k(a→+b→)=ka→+kb→D. (−1)a→=−a→Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A và B. Xác định ví trí điểm K thỏa mãn KA−→−+2KB−→−=0→A. K là trung điểm của ABB. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = 13 IB với I là trung điểm của AB.C. K là điểm nằm giữa I và B thỏa mãn IK = 13 IB với I là trung điểm của AB.D. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = 13 IA với I là trung điểm của AB.Câu 3: Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1−→,F2−→,F3−→ như hình vẽ và ở trạng thái cân bằng (tức là F1−→+F2−→+F3−→=0→). Tính độ lớn của các lực F2−→,F3−→, biết F1−→ có độ lớn là 20NA. |F1−→|=203√N,|F2−→|=403√3NB. |F1−→|=403√N,|F2−→|=203√3NC. |F1−→|=|F2−→|=403√3ND. |F1−→|=603√N,|F2−→|=403√3NCâu 4: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác. Hãy xác định điểm M để MA−→−+MB−→−+2MC−→−=0→A. M là trung điểm của đoạn thẳng GC;B. M nằm giữa G và C sao cho GM = 4GC;C. M nằm ngoài G và C sao cho GM = 4GC;D. M nằm giữa G và C sao cho GM=14 GCCâu 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 2 và giao điểm các đường chéo là H. Tính độ dài của vectơ AB−→−+2AH−→−A. 2√2B. 3√2C. 5–√D. 12Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - CCâu 3 - ACâu 4 - DCâu 5 - CHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và AC bằng nhau.

CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 9. TÍCH CỦA MỘT SỐ VECTƠ VỚI MỘT SỐHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB−→−=kAC−→− .Biết rằng C là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?A. k < 0   B. k = 1   C. 0 < k < 1   D. k > 1HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Cho vecto −−→AB=→aAB→=a→. Hãy xác định điểm C sao cho −−→BC=→aBC→=a→a) Tìm mối quan hệ giữa −−→ABAB→ và →a+→aa→+a→b) Vecto →a+→aa→+a→ có mối quan hệ như thế nào về hướng và độ dài đối với vecto →aSản phẩm dự kiến:a) Theo quy tắc ba điểm,a+a=AB+BC=ACDo đó hai vectơ  và AC bằng nhau.Vectơ a+a cùng hướng với vectơ AB, có độ dài gấp hai lần độ dài của vectơ AB.b) Vì AB=a và BC=a nên B là trung điểm của AC. Do đó vectơ a+a=AC cùng hướng với vectơ a=AB và độ dài của a+a gấp đôi độ dài của a.HOẠT ĐỘNG 2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi: Hãy chỉ ra trên Hình 4.26 hai vecto 3(→u+→v)3(u→+v→) và 3→u+3→v3u→+3v→. Từ đó, nêu mối quan hệ giữa 3(→u+→v)3(u→+v→) và 3→u+3→vSản phẩm dự kiến:3(u+v)=3OM, 3u+3v=OC.Do hai vectơ OC,OM cùng hướng và OC = 3OM nên OC=3OM.Do đó 3(u+v) = HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Cho vecto a→,b→ và hai số thực k, t. Khẳng định nào sau đây là sai?A. k(ta→)=(kt)a→B. (k+t)a→=ka→+tb→C. k(a→+b→)=ka→+kb→D. (−1)a→=−a→Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A và B. Xác định ví trí điểm K thỏa mãn KA−→−+2KB−→−=0→A. K là trung điểm của ABB. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = 13 IB với I là trung điểm của AB.C. K là điểm nằm giữa I và B thỏa mãn IK = 13 IB với I là trung điểm của AB.D. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = 13 IA với I là trung điểm của AB.Câu 3: Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1−→,F2−→,F3−→ như hình vẽ và ở trạng thái cân bằng (tức là F1−→+F2−→+F3−→=0→). Tính độ lớn của các lực F2−→,F3−→, biết F1−→ có độ lớn là 20NA. |F1−→|=203√N,|F2−→|=403√3NB. |F1−→|=403√N,|F2−→|=203√3NC. |F1−→|=|F2−→|=403√3ND. |F1−→|=603√N,|F2−→|=403√3NCâu 4: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác. Hãy xác định điểm M để MA−→−+MB−→−+2MC−→−=0→A. M là trung điểm của đoạn thẳng GC;B. M nằm giữa G và C sao cho GM = 4GC;C. M nằm ngoài G và C sao cho GM = 4GC;D. M nằm giữa G và C sao cho GM=14 GCCâu 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 2 và giao điểm các đường chéo là H. Tính độ dài của vectơ AB−→−+2AH−→−A. 2√2B. 3√2C. 5–√D. 12Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - CCâu 3 - ACâu 4 - DCâu 5 - CHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vectơ a+a cùng hướng với vectơ AB, có độ dài gấp hai lần độ dài của vectơ AB.

b) Vì AB=a và BC=a nên B là trung điểm của AC. Do đó vectơ a+a=AC cùng hướng với vectơ a=AB và độ dài của a+a gấp đôi độ dài của a.

HOẠT ĐỘNG 2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ 

HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi: Hãy chỉ ra trên Hình 4.26 hai vecto 3(→u+→v)3(u→+v→) và 3→u+3→v3u→+3v→. Từ đó, nêu mối quan hệ giữa 3(→u+→v)3(u→+v→) và 3→u+3→v

Sản phẩm dự kiến:

CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 9. TÍCH CỦA MỘT SỐ VECTƠ VỚI MỘT SỐHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB−→−=kAC−→− .Biết rằng C là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?A. k < 0   B. k = 1   C. 0 < k < 1   D. k > 1HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Cho vecto −−→AB=→aAB→=a→. Hãy xác định điểm C sao cho −−→BC=→aBC→=a→a) Tìm mối quan hệ giữa −−→ABAB→ và →a+→aa→+a→b) Vecto →a+→aa→+a→ có mối quan hệ như thế nào về hướng và độ dài đối với vecto →aSản phẩm dự kiến:a) Theo quy tắc ba điểm,a+a=AB+BC=ACDo đó hai vectơ  và AC bằng nhau.Vectơ a+a cùng hướng với vectơ AB, có độ dài gấp hai lần độ dài của vectơ AB.b) Vì AB=a và BC=a nên B là trung điểm của AC. Do đó vectơ a+a=AC cùng hướng với vectơ a=AB và độ dài của a+a gấp đôi độ dài của a.HOẠT ĐỘNG 2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi: Hãy chỉ ra trên Hình 4.26 hai vecto 3(→u+→v)3(u→+v→) và 3→u+3→v3u→+3v→. Từ đó, nêu mối quan hệ giữa 3(→u+→v)3(u→+v→) và 3→u+3→vSản phẩm dự kiến:3(u+v)=3OM, 3u+3v=OC.Do hai vectơ OC,OM cùng hướng và OC = 3OM nên OC=3OM.Do đó 3(u+v) = HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Cho vecto a→,b→ và hai số thực k, t. Khẳng định nào sau đây là sai?A. k(ta→)=(kt)a→B. (k+t)a→=ka→+tb→C. k(a→+b→)=ka→+kb→D. (−1)a→=−a→Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A và B. Xác định ví trí điểm K thỏa mãn KA−→−+2KB−→−=0→A. K là trung điểm của ABB. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = 13 IB với I là trung điểm của AB.C. K là điểm nằm giữa I và B thỏa mãn IK = 13 IB với I là trung điểm của AB.D. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = 13 IA với I là trung điểm của AB.Câu 3: Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1−→,F2−→,F3−→ như hình vẽ và ở trạng thái cân bằng (tức là F1−→+F2−→+F3−→=0→). Tính độ lớn của các lực F2−→,F3−→, biết F1−→ có độ lớn là 20NA. |F1−→|=203√N,|F2−→|=403√3NB. |F1−→|=403√N,|F2−→|=203√3NC. |F1−→|=|F2−→|=403√3ND. |F1−→|=603√N,|F2−→|=403√3NCâu 4: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác. Hãy xác định điểm M để MA−→−+MB−→−+2MC−→−=0→A. M là trung điểm của đoạn thẳng GC;B. M nằm giữa G và C sao cho GM = 4GC;C. M nằm ngoài G và C sao cho GM = 4GC;D. M nằm giữa G và C sao cho GM=14 GCCâu 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 2 và giao điểm các đường chéo là H. Tính độ dài của vectơ AB−→−+2AH−→−A. 2√2B. 3√2C. 5–√D. 12Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - CCâu 3 - ACâu 4 - DCâu 5 - CHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

3(u+v)=3OM, 3u+3v=OC.

Do hai vectơ OC,OM cùng hướng và OC = 3OM nên OC=3OM.

Do đó 3(u+v) = CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 9. TÍCH CỦA MỘT SỐ VECTƠ VỚI MỘT SỐHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB−→−=kAC−→− .Biết rằng C là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?A. k < 0   B. k = 1   C. 0 < k < 1   D. k > 1HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Cho vecto −−→AB=→aAB→=a→. Hãy xác định điểm C sao cho −−→BC=→aBC→=a→a) Tìm mối quan hệ giữa −−→ABAB→ và →a+→aa→+a→b) Vecto →a+→aa→+a→ có mối quan hệ như thế nào về hướng và độ dài đối với vecto →aSản phẩm dự kiến:a) Theo quy tắc ba điểm,a+a=AB+BC=ACDo đó hai vectơ  và AC bằng nhau.Vectơ a+a cùng hướng với vectơ AB, có độ dài gấp hai lần độ dài của vectơ AB.b) Vì AB=a và BC=a nên B là trung điểm của AC. Do đó vectơ a+a=AC cùng hướng với vectơ a=AB và độ dài của a+a gấp đôi độ dài của a.HOẠT ĐỘNG 2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi: Hãy chỉ ra trên Hình 4.26 hai vecto 3(→u+→v)3(u→+v→) và 3→u+3→v3u→+3v→. Từ đó, nêu mối quan hệ giữa 3(→u+→v)3(u→+v→) và 3→u+3→vSản phẩm dự kiến:3(u+v)=3OM, 3u+3v=OC.Do hai vectơ OC,OM cùng hướng và OC = 3OM nên OC=3OM.Do đó 3(u+v) = HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Cho vecto a→,b→ và hai số thực k, t. Khẳng định nào sau đây là sai?A. k(ta→)=(kt)a→B. (k+t)a→=ka→+tb→C. k(a→+b→)=ka→+kb→D. (−1)a→=−a→Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A và B. Xác định ví trí điểm K thỏa mãn KA−→−+2KB−→−=0→A. K là trung điểm của ABB. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = 13 IB với I là trung điểm của AB.C. K là điểm nằm giữa I và B thỏa mãn IK = 13 IB với I là trung điểm của AB.D. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = 13 IA với I là trung điểm của AB.Câu 3: Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1−→,F2−→,F3−→ như hình vẽ và ở trạng thái cân bằng (tức là F1−→+F2−→+F3−→=0→). Tính độ lớn của các lực F2−→,F3−→, biết F1−→ có độ lớn là 20NA. |F1−→|=203√N,|F2−→|=403√3NB. |F1−→|=403√N,|F2−→|=203√3NC. |F1−→|=|F2−→|=403√3ND. |F1−→|=603√N,|F2−→|=403√3NCâu 4: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác. Hãy xác định điểm M để MA−→−+MB−→−+2MC−→−=0→A. M là trung điểm của đoạn thẳng GC;B. M nằm giữa G và C sao cho GM = 4GC;C. M nằm ngoài G và C sao cho GM = 4GC;D. M nằm giữa G và C sao cho GM=14 GCCâu 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 2 và giao điểm các đường chéo là H. Tính độ dài của vectơ AB−→−+2AH−→−A. 2√2B. 3√2C. 5–√D. 12Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - CCâu 3 - ACâu 4 - DCâu 5 - CHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Cho vecto a→,b→ và hai số thực k, t. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. k(ta→)=(kt)a→

B. (k+t)a→=ka→+tb→

C. k(a→+b→)=ka→+kb→

D. (−1)a→=−a→

Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A và B. Xác định ví trí điểm K thỏa mãn KA−→−+2KB−→−=0→

A. K là trung điểm của AB

B. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = 13 IB với I là trung điểm của AB.

C. K là điểm nằm giữa I và B thỏa mãn IK = 13 IB với I là trung điểm của AB.

D. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = 13 IA với I là trung điểm của AB.

Câu 3: Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1−→,F2−→,F3−→ như hình vẽ và ở trạng thái cân bằng (tức là F1−→+F2−→+F3−→=0→). Tính độ lớn của các lực F2−→,F3−→, biết F1−→ có độ lớn là 20N

A. |F1−→|=203√N,|F2−→|=403√3N

B. |F1−→|=403√N,|F2−→|=203√3N

C. |F1−→|=|F2−→|=403√3N

D. |F1−→|=603√N,|F2−→|=403√3N

Câu 4: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác. Hãy xác định điểm M để MA−→−+MB−→−+2MC−→−=0→

A. M là trung điểm của đoạn thẳng GC;

B. M nằm giữa G và C sao cho GM = 4GC;

C. M nằm ngoài G và C sao cho GM = 4GC;

D. M nằm giữa G và C sao cho GM=14 GC

Câu 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 2 và giao điểm các đường chéo là H. Tính độ dài của vectơ AB−→−+2AH−→−

A. 2√2

B. 3√2

C. 5–√

D. 12

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1 - BCâu 2 - CCâu 3 - ACâu 4 - DCâu 5 - C

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:

Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Hãy biểu thị −−→AMAM→  theo hai vecto −−→ABAB→ và −−→ADAD→.

Câu 2: Chất điểm A chịu tác động của ba lực −→F1,−→F2,−→F3F1→,F2→,F3→ như hình 4.30 và ở trạng thái cân bằng (tức là −→F1+−→F2+−→F3=→0F1→+F2→+F3→=0→). Tính độ lớn của các lực −→F2,−→F3F2→,F3→ biết −→F1F1→ có độ lớn là 20N.

CHƯƠNG IV: VECTƠBÀI 9. TÍCH CỦA MỘT SỐ VECTƠ VỚI MỘT SỐHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGGV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB−→−=kAC−→− .Biết rằng C là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?A. k < 0   B. k = 1   C. 0 < k < 1   D. k > 1HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHOẠT ĐỘNG 1. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐGV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Cho vecto −−→AB=→aAB→=a→. Hãy xác định điểm C sao cho −−→BC=→aBC→=a→a) Tìm mối quan hệ giữa −−→ABAB→ và →a+→aa→+a→b) Vecto →a+→aa→+a→ có mối quan hệ như thế nào về hướng và độ dài đối với vecto →aSản phẩm dự kiến:a) Theo quy tắc ba điểm,a+a=AB+BC=ACDo đó hai vectơ  và AC bằng nhau.Vectơ a+a cùng hướng với vectơ AB, có độ dài gấp hai lần độ dài của vectơ AB.b) Vì AB=a và BC=a nên B là trung điểm của AC. Do đó vectơ a+a=AC cùng hướng với vectơ a=AB và độ dài của a+a gấp đôi độ dài của a.HOẠT ĐỘNG 2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi: Hãy chỉ ra trên Hình 4.26 hai vecto 3(→u+→v)3(u→+v→) và 3→u+3→v3u→+3v→. Từ đó, nêu mối quan hệ giữa 3(→u+→v)3(u→+v→) và 3→u+3→vSản phẩm dự kiến:3(u+v)=3OM, 3u+3v=OC.Do hai vectơ OC,OM cùng hướng và OC = 3OM nên OC=3OM.Do đó 3(u+v) = HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Cho vecto a→,b→ và hai số thực k, t. Khẳng định nào sau đây là sai?A. k(ta→)=(kt)a→B. (k+t)a→=ka→+tb→C. k(a→+b→)=ka→+kb→D. (−1)a→=−a→Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A và B. Xác định ví trí điểm K thỏa mãn KA−→−+2KB−→−=0→A. K là trung điểm của ABB. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = 13 IB với I là trung điểm của AB.C. K là điểm nằm giữa I và B thỏa mãn IK = 13 IB với I là trung điểm của AB.D. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = 13 IA với I là trung điểm của AB.Câu 3: Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1−→,F2−→,F3−→ như hình vẽ và ở trạng thái cân bằng (tức là F1−→+F2−→+F3−→=0→). Tính độ lớn của các lực F2−→,F3−→, biết F1−→ có độ lớn là 20NA. |F1−→|=203√N,|F2−→|=403√3NB. |F1−→|=403√N,|F2−→|=203√3NC. |F1−→|=|F2−→|=403√3ND. |F1−→|=603√N,|F2−→|=403√3NCâu 4: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác. Hãy xác định điểm M để MA−→−+MB−→−+2MC−→−=0→A. M là trung điểm của đoạn thẳng GC;B. M nằm giữa G và C sao cho GM = 4GC;C. M nằm ngoài G và C sao cho GM = 4GC;D. M nằm giữa G và C sao cho GM=14 GCCâu 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 2 và giao điểm các đường chéo là H. Tính độ dài của vectơ AB−→−+2AH−→−A. 2√2B. 3√2C. 5–√D. 12Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - CCâu 3 - ACâu 4 - DCâu 5 - CHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Xem video các bài khác