Đề số 2: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 13 Hình chữ nhật
ĐỀ 2
Câu 1: Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có
- A. Bốn góc
- B. Các cạnh đối bằng nhau
- C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
- D. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 2: Chọn câu đúng: Cho tứ giác ABCD có:
- A. AB // CD; AB = CD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- B. $AB = BC; AD // BC, \widehat{A} = 90^{\circ}$ thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- C. AB = CD; AC = BD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- D. $\widehat{A}=\widehat{B}=\widehat{C}=90^{\circ}$ thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
Câu 3: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào nhận biết chưa đúng?
- A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
- B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
- C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
- D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?
- A. Các phương án trên đều không đúng.
- B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
- C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.
- D. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
Câu 5: Chọn ý sai
- A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
- B. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân
- C. Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo
- D. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng
Câu 6: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5cm, 12cm là:
- A. 10cm
- B. 13cm
- C. 6cm
- D. 6,5cm
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 8cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:
- A. 16cm
- B. 38cm
- C. 18cm
- D. 12cm
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB; AC và BC. Hỏi tứ giác AMPN là hình gì? Chọn khẳng định đúng nhất?
- A. Hình bình hành
- B. Hình thang cân
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình thang vuông
Câu 9: Một khu vườn có dạng tứ giác ABCD với các góc A, B, D là góc vuông, AB = 400 m, AD = 300 m. Người ta đã làm một cái hồ nước có dạng hình tròn, khi đó vị trí C không còn nằm trong khu vườn nữa (Hình 52). Tính khoảng cách từ vị trí C đến vị trí B, D.
- A. 300m, 400m
- B. 500m, 600m
- C. 700m, 800m
- D. 500m, 800m
Câu 10: Tính độ dài nhỏ nhất của DE khi M di chuyển trên BC biết AB = 15cm, AC = 20cm.
- A. 15 cm
- B. 8 cm
- C. 12 cm
- D. 9 cm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | C | B | A | D | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | D | D | C | A | C |
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 13: Hình chữ nhật
Bình luận