Đề số 1: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 13 Hình chữ nhật
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân ABCD là hình chữ nhật khi:
- A. $\widehat{BCD}=90^{\circ}$
- B. BC = CD
- C. AC = BD
- D. AB = BC
Câu 2: Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó
- A. AB = CD; AD = BC
- B. AC = BD
- C. AO = OB
- D. OC > OD
Câu 3: Cho tứ giác ABCD, lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật
- A. AB = BC
- B. BC = CD
- C. AC ⊥ BD
- D. AD = CD
Câu 4: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?
- A. Hình bình hành
- B. Hình thang cân
- C. Hình thang vuông
- D. Hình chữ nhật
Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Cho ΔABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của ΔABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
- A. ΔABC vuông tại B
- B. ΔABC vuông tại A
- C. ΔABC vuông tại C
- D. ΔABC đều
Câu 6: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là:
- A. 8cm
- B. 10cm
- C. 5cm
- D. 9cm
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 8cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:
- A. 16cm
- B. 38cm
- C. 18cm
- D. 12cm
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại B, gọi M là trung điểm của AC. Biết AB = 3cm, BC = 4cm. Tính BM?
- A. 3cm
- B. 2cm
- C. 2,5cm
- D. 3,5cm
Câu 9: Một khu vườn có dạng tứ giác ABCD với các góc A, B, D là góc vuông, AB = 400 m, AD = 300 m. Người ta đã làm một cái hồ nước có dạng hình tròn, khi đó vị trí C không còn nằm trong khu vườn nữa (Hình 52). Tính khoảng cách từ vị trí C đến vị trí A.
- A. 100m
- B. 500m
- C. 400m
- D. 300m
Câu 10: Cho hình chữ nhật có chu vi 84cm, khoảng cách từ giao điểm các đường chéo đến cạnh nhỏ lớn hơn khoảng cách từ giao điểm đó đến cạnh lớn là 6cm. Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật là:
- A. 13cm, 29cm
- B. 14cm, 30cm
- C. 5cm, 26cm
- D. 15cm, 27cm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | A | D | C | D | B |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | A | B | B | D |
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 13: Hình chữ nhật
Bình luận