Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương III (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài tập cuối chương III (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một hình lập phương có thể tích bằng 64 cm3. Độ dài cạnh của hình lập phương đó là:

  • A. 3 cm.
  • B. 4 cm.
  • C. 5 cm.
  • D. 6 cm.

Câu 2: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM. Giá trị của TRẮC NGHIỆM khi TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Cho TRẮC NGHIỆM, giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Câu 8. Với TRẮC NGHIỆM, khẳng định đúng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM , với TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho các đẳng thức sau:

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. TRẮC NGHIỆM
  3. TRẮC NGHIỆM
  4. TRẮC NGHIỆM

Số đẳng thức đúng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Trục căn thức ở mẫu của TRẮC NGHIỆM ta được kết quả là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Số nào sau đây là căn bậc ba của 125?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Tìm khẳng định sai.

  • A. Số TRẮC NGHIỆM có cặn bậc hai duy nhất là 0.
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi TRẮC NGHIỆM.
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • D. Một số dương không có căn bậc hai là số âm.

Câu 10: : Điều kiện xác định của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM, ta được:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. 8.
  • B. 9.
  • C. 10.
  • D. 11.

Câu 13: Ga – li – lê là người phát hiện ra quãng đường chuyển động của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian. Quan hệ giữa quãng đường chuyển động TRẮC NGHIỆM (mét) và thời gian chuyển động TRẮC NGHIỆM (giây) được biểu diễn gần đúng bởi công thức  TRẮC NGHIỆM. Người ta thả một vật nặng từ độ cao 55 m trên tháp nghiêng Pi – da xuống đất (sức cản của không khí không đáng kể). Tính thời gian vật nặng rơi cách mặt đất 25 m.

  • A. 2,7 s.
  • B. 2,6 s.
  • C. 2,5 s.
  • D. 2,4 s.

Câu 14: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM, giá trị lớn nhất của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 4.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. 1.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác