Tắt QC

Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo học kì I (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 7 chân trời học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau:

  • A. Số $2\frac{1}{3}$ là số hữu tỉ;
  • B. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;
  • C. Số $\frac{1,2}{1,3}$ là số hữu tỉ;
  • D. Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng ab với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0.

Câu 2: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào?

Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào?

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{-2}{3}$
  • C. $\frac{-1}{3}$
  • D. – 1.

Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng A'B và CD'. Hãy chọn câu đúng.

  • A. ABB'A'
  • B. ADD'A'
  • C. DCC'D'
  • D. A'BCD'

Câu 4: Biểu đồ đoạn thẳng thường dùng để:

  • A. So sánh số liệu của hai đối tượng cùng loại
  • B. So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu
  • C. Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng
  • D. Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữa các đối tượng

Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất: 

  • A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. 
  • B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. 
  • C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia. 
  • D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.

Câu 6: Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:

  • A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó. 
  • B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại.
  • C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính. 
  • D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.

Câu 7: Đâu không phải mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'?

  • A. mp (ABCD)
  • B. mp (A'B'C'D')
  • C. mp (ABB'A')
  • D. mp (AB'C'D)

Câu 8: Kết quả phép tính $(\frac{-2}{5}+\frac{1}{2})^{2}=$?

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{-1}{100}$
  • C. $\frac{1}{100}$
  • D. $\frac{81}{100}$

Câu 9: Số đối của $\sqrt{5}$ là

  • A. 5
  • B. $-\sqrt{5}$
  • C. $\sqrt{-5}$
  • D. -5

Câu 10: Tính doanh thu trung bình mỗi tháng

Tính doanh thu trung bình mỗi tháng

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 62
  • D. 85

Câu 11: Điền vào chỗ chấm: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong … thì a // b.

  • A. bù nhau;
  • B. kề bù;
  • C. phụ nhau;
  • D. bằng nhau.

Câu 12: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác sau:

Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác sau:

  • A. EB = HA = GD = FC
  • B. EB = HE = FG = CD
  • C. EB = CB = DA = GH
  • D. EB = AC = FH

Câu 13: Cho biểu thức: − (97 – x + 17) – (x + 123 – 6) – (37 – x). Rút gọn biểu thức ta được kết quả: 

  • A. x + 268
  • B. – 268 + x
  • C. – x + 260
  • D. – x – 260

Câu 14: Ước lượng kết quả của phép tính 2 133 x 496 được:

  • A. 1 050 000;
  • B. 1 500 000;
  • C. 1 000 000;
  • D. 1 100 000.

Câu 15: Cho hình vẽ dưới đây. Tính $\hat{B^{2}}$, biết x // y.

Cho hình vẽ dưới đây. Tính $\hat{B^{2}}$, biết x // y.

  • A. 135°;
  • B. 45°;
  • C. 180°;
  • D. 90°.

Câu 16: Cho $\widehat{xOy}$= 180°. Biết tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho $\widehat{xOm}$= 40° . Chọn đáp án đúng.

  • A. OM là tia phân giác của góc $\widehat{xOy}$;
  • B. $\widehat{yOm}=80$
  • C. $\widehat{xOm}>\widehat{yOm}$
  • D. $\widehat{xOm}<\widehat{yOm}$

Câu 17: Cho hình vẽ sau. Tính góc tOy, biết Ot là tia phân giác của góc xOy.

Cho hình vẽ sau. Tính góc tOy, biết Ot là tia phân giác của góc xOy.

  • A. 120°;
  • B. 100°;
  • C. 60°;
  • D. 30°.

Câu 18: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4

  • A. 1; 2; ...9
  • B. 0; 1; 2; ...9
  • C. 0
  • D. 0; 1

Câu 19: Điền vào chỗ chấm phần kết luận để hoàn thành định lí sau:

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong …

  • A. Bằng nhau;
  • B. Kề nhau;
  • C. Phụ nhau;
  • D. Kề bù nhau.

Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông ($\hat{A}=\hat{B}=90^{\circ}$). Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng (BCC'B')

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5

Câu 21: Kết quả tìm được của  trong biểu thức $\frac{-x}{27}-1=\frac{2}{3}$ là:

  • A. 45
  • B. -45
  • C. -5
  • D. -135

Câu 22: Phát biểu bằng lời định lí sau:

GT

a // b; c ⊥ a.

KL

c ⊥ b .

  • A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia
  • B.Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng kia
  • C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó tạo với đường thẳng một góc 60∘
  • D. không có đáp án đúng

Câu 23: Một vòi nước chảy vào một bể thì trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ hai chảy 12 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì được bao nhiêu phần của bể ?

  • A. $\frac{3}{8}$
  • B. $\frac{5}{12}$
  • C. $\frac{17}{24}$
  • D. $\frac{19}{24}$

Câu 24: Cho hai đường thẳng xx' và yy' giao nhau tại O sao cho bằng 45°. Chọn câu sai:

  • A. $\widehat{x'Oy}$= 135°;
  • B. $\widehat{x'Oy'}$= 45°;
  • C. $\widehat{xOy'}$= 135°;
  • D. $\widehat{x'Oy'}$= 135°.

Câu 25: Diện tích của một sân chơi hình vuông có cạnh 4,25 m và làm tròn kết quả đến hàng phần mười là:

  • A. 18,06 cm$^{2}$;
  • B. 18,1 cm$^{2}$;
  • C. 18,0625 cm$^{2}$;
  • D. 18,063 cm$^{2}$.

Câu 26: Tân đun nước và đo nhiệt độ của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun được kết quả như sau:

Thời điểm

5

6

7

8

9

10

Nhiệt độ ∘C

40

70

68

90

99

80

Tân đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào?

  • A. Quan sát;
  • B. Làm thí nghiệm;
  • C. Lập bảng hỏi;
  • D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách báo, trang web,….

Câu 27: Tính thể tích của hình dưới đây:

Tính thể tích của hình dưới đây:

  • A. 6 cm2;
  • B. 6 cm3;
  • C. 9,6 cm2;
  • D. 9,6 cm3.

Câu 28: Bác Long cần lát nền 1 căn phòng có diện tích là 64 m2. Mỗi viên gạch bác định dùng để lát phòng có dạng hình vuông cạnh 40 cm. Biết mỗi viên gạch có giá 13000 đồng. Tính số tiền bác cần dùng để mua gạch lát phòng?

  • A. 5,2 triệu đồng
  • B. 52 triệu đồng
  • C. 1,3312 triệu đồng
  • D. 3,328 triệu đồng

Câu 29: Tính thể tích của viên đá trong hình sau:

Tính thể tích của viên đá trong hình sau:

  • A. 1 200 cm $^{3}$;
  • B. 500 cm $^{3}$;
  • C. 700 cm $^{3}$;
  • D. 200 cm $^{3}$

Câu 30: Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:

54

44

37

40

42

44

34

37

60

47

40

44

56

50

42

39

55

56

52

50

Có bao nhiêu bạn có cân nặng là 50 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 31: Một thùng bánh có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm và chiều cao 15 cm. Người ta đựng những hộp bánh có dạng hình lập phương có cạnh 10 cm vào trong thùng đó. Hỏi thùng đó đựng được bao nhiêu hộp bánh:

  • A. 9 hộp;
  • B. 7 hộp;
  • C. 10 hộp;
  • D. 11 hộp.

Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. Có hai mặt nào song song với nhau?

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. Có hai mặt nào song song với nhau?

  • A. A’B’BA và B’C’CB;
  • B. ABC và A’B’C’ ;
  • C. ABC và A’B’BA ;
  • D. A’C’CA và A’B’BA.

Câu 33: Cho biểu đồ và các khẳng định sau.

(1) Châu Phi có số dân nhiều nhất

(2) Châu Úc có số dân ít nhất

(3) Số dân của châu Á chiếm hơn một nửa số dân của thế giới

(4) Số dân châu Phi gấp 6.2 lần số dân châu Âu

Cho biểu đồ và các khẳng định sau.  (1) Châu Phi có số dân nhiều nhất

Số khẳng định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 34: Một chiếc hộp hình lập phương được sơn 4 mặt bên cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1 152 cm$^{2}$. Tính thể tích của hình lập phương đó.

  • A. 1 782 cm$^{3}$;
  • B. 1 728 cm$^{3}$;
  • C. 144 cm$^{3}$;
  • D. 1 827 cm$^{3}$.

Câu 35: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Om; On sao cho $\widehat{xOm}=a^{\circ}(a<180^{\circ})$ và $\widehat{yOn}=82^{\circ}$. Với giá trị nào của a thì tia On là tia phân giác của $\widehat{yOm}$

  • A. 41°
  • B. 98°
  • C. 50°
  • D. 49°

Câu 36: Biểu đồ quạt tròn dùng để:

  • A. So sánh số liệu của 2 đối tượng cùng loại
  • B. So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu
  • C. Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian
  • D. Biểu diễn sự chênh lệc số liệu giữa các đối tượng

Câu 37: Một lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.

  • A. 42cm$^{2}$
  • B. 48cm$^{2}$
  • C. 46cm$^{2}$
  • D.44cm$^{2}$

Câu 38: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4,5m, chiều cao 4m. Hỏi cần bao nhiêu tiền để quét sơn 4 bức tường bên trong xung quanh ngôi nhà? (Biết diện tích cửa 8,9m2 và quét 1m2 tốn 30 000 đồng).

  • A. 6 000 000 đồng;
  • B. 4 320 000 đồng;
  • C. 5 733 000 đồng;
  • D. 2 866 500 đồng.

Câu 39: Cho hai hình lập phương. Hình 1 có cạnh là 9 cm, hình 2 có cạnh là 3 cm. Kết luận nào dưới đây là đúng?

  • A. Thể tích hình lập phương 1 gấp 3 lần thể tích hình lập phương 2;
  • B. Thể tích hình lập phương 1 gấp 9 lần thể tích hình lập phương 2;
  • C. Thể tích hình lập phương 1 gấp 12 lần thể tích hình lập phương 2;
  • D. Thể tích hình lập phương 1 gấp 27 lần thể tích hình lập phương 2.

Câu 40: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 7,5 m. Người ta đào một cái ao hình tròn có bán kính 2 m, phần còn lại dùng để trồng rau. Tính diện tích dùng để trồng rau và làm tròn đến hàng phần trăm.

  • A. 75 m$^{2}$;
  • B. 44 m$^{2}$;
  • C. 62,43 m$^{2}$;
  • D. 87, 57 m$^{2}$.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác