Tắt QC

Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo học kì I (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 7 chân trời học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ $\frac{-1}{2}$?

  • A. – 0,5;
  • B. 0,5;
  • C. 0,35;
  • D. 0,45.

Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD, A'B'C'D', chọn khẳng định đúng.

  • A. AC' và DB' cắt nhau
  • B. AC' và BC cắt nhau
  • C. AC và DB không cắt nhau
  • D. AB và CD cắt nhau

Câu 3: Đối với biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự:

  • A. ( ) → [ ] → { };
  • B. [ ] → ( ) → { };
  • C. { } → [ ] → ( );
  • D. { } → ( ) → [ ].

Câu 4: Kết quả phép tính: $(-\frac{1}{3})^{4}:(-\frac{1}{3})^{0}$ là:

  • A. $\frac{1}{81}$
  • B. $\frac{4}{81}$
  • C. $\frac{-1}{81}$
  • D. $\frac{-4}{81}$

Câu 5: Trong hình dưới đây có mấy đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật?

Trong hình dưới đây có mấy đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật?

  • A. 3 ;
  • B. 2 ;
  • C. 4 ;
  • D. 0 .

Câu 6: Tìm x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9.

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 7 

Câu 7: Câu nào đúng trong các câu sau:

  • A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
  • B. Số 0 là số hữu tỉ dương
  • C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
  • D. Tập hợp Q gốm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương

Câu 8: Kết quả phép tính: $(0,125)^{4}$x$8^{4}$=?

  • A. 1000;
  • B. 100;
  • C. 10;
  • D. 1.

Câu 9: Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có độ dài hai đáy là a và b, chiều cao là h là:

  • A. 2abc;
  • B. 2(a + b);
  • C. (a + b) x h;
  • D. 2(a + b) x h.

Câu 10: Hình lăng trụ đứng tam giác có:

  • A. 6 đỉnh, 10 cạnh và 5 mặt;
  • B. 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt;
  • C. 6 đỉnh, 9 cạnh và 5 mặt;
  • D. 8 đỉnh, 10 cạnh và 6 mặt.

Câu 11: Các số nguyên x thoả mãn điều kiện: 

$\frac{1}{5}+\frac{2}{7}-1<x<\frac{13}{3}+\frac{6}{5}+\frac{4}{15}$ . Vậy các số nguyên x thuộc tập hợp:

  • A. {0; 1; 2; 3; 4; 5};
  • B. {0; 1; 2; 3; 4};
  • C. {1; 2; 3; 4; 5};
  • D. {0; 1; 2; 3}.

Câu 12: Hai góc kề bù khi:

  • A. Hai góc có chung một cạnh chung và không có điểm chung;
  • B. Hai góc có tổng số đo bằng 180°;
  • C. Hai góc có chung một đỉnh và chung một cạnh;
  • D. Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau;

Câu 13: Câu 18: Cho $\widehat{xOy}$= 180°. Biết tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho $\widehat{xOm}$ =40°. Chọn đáp án đúng.

  • A. OM là tia phân giác của góc $\widehat{xOy}$:
  • B. $\widehat{yOm}$=80°
  • C. $\widehat{xOm}>\widehat{yOm}$
  • D. $\widehat{xOm}<\widehat{yOm}$

Câu 14: Tổng các phân số sau $\frac{1}{1×2}+\frac{1}{2×3}+\frac{1}{3×4}+...+\frac{1}{2003×2004}$ là:

  • A. $\frac{2004}{2003}$
  • B. $\frac{2003}{2004}$
  • C. $-\frac{2003}{2004}$
  • D. $-\frac{2004}{2003}$

Câu 15: Điền vào chỗ chấm: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong … thì a // b.

  • A. bù nhau;
  • B. kề bù;
  • C. phụ nhau;
  • D. bằng nhau.

Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Tập số thực được kí hiệu là Q  ;
  • B. Số tự nhiên không phải là số thực;
  • C. Quan hệ giữa các tập số N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R ;
  • D. Mọi số thực đều là số vô tỉ.

Câu 17: Cho cặp góc đối đỉnh $\widehat{xOy'}$ và $\widehat{x'Oy}$ (Ox và Ox’ là hai tia đối nhau). Biết $\widehat{xOy}=2\widehat{xOy'}$. Tính các góc $\widehat{xOy'}$ và $\widehat{x'Oy}$.

  • A. $\widehat{xOy'}=\widehat{x'Oy}$= 30°;
  • B. $\widehat{xOy'}=\widehat{x'Oy}$= 120°;
  • C. $\widehat{xOy'}=\widehat{x'Oy}$= 60°;
  • D. $\widehat{xOy'}=\widehat{x'Oy}$= 90°;

Câu 18: Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: A – (−B + C + D). Ta thu được kết quả là:

  • A. C + B – A –D;
  • B. D + B – C –A;
  • C. A + B – C –D;
  • D. B −A – C –D.

Câu 19: Cho hình vẽ sau:

Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

Cho hình vẽ sau:  Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

  • A. $\widehat{AEF}$ và $\widehat{ADC}$ là hai góc đồng vị
  • B. $\widehat{AFE}$ và $\widehat{BAC}$ là hai góc trong cùng phía
  • C. $\widehat{DCA}$ và $\widehat{AFE}$ là hai góc so le trong
  • D. $\widehat{BAC}$ và $\widehat{DCA}$ là hai góc đồng vị

Câu 20: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích là 0.49 ha

  • A. 49 m
  • B. 0.7 km
  • C. 70 m
  • D. 24.01 m

Câu 21: Một vòi nước chảy vào một bể thì trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ hai chảy 12 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì được bao nhiêu phần của bể ?

  • A. $\frac{3}{8}$
  • B. $\frac{5}{12}$
  • C. $\frac{17}{24}$
  • D. $\frac{19}{24}$

Câu 22: Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km$^{2}$. Làm tròn số này với độ chính xác d = 500 được số:

  • A. 331 600 km$^{2}$;
  • B. 332 000 km$^{2}$;
  • C. 331 700 km$^{2}$;
  • D. 331 000 km$^{2}$.

Câu 23: Tìm giá trị của z biết |z – 8| = 0

  • A. 8;
  • B. −8;
  • C. 0;
  • D. ± 8.

Câu 24: Thực hiện phép tính (4.375 + 5.2) - (6.452 - 3.55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là

  • A. 6.674
  • B. 6.68
  • C. 6.63
  • D. 6.67

Câu 25: Cho phân số $\frac{x}{6}$. Sau khi quy đồng mẫu của $\frac{x}{6}$ và $\frac{1}{15}$ thì $\frac{x}{6}$ trở thành một phân số mới. Trừ tử số của phân số mới cho 15 ta được một phân số bằng $\frac{1}{3}$. Hỏi phân số đã cho là phân số nào?

  • A. $\frac{-5}{6}$
  • B. $\frac{5}{6}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{1}{6}$

Câu 26: Cho hình vẽ dưới đây. Biết $\widehat{xOt}$= 90°. Chọn đáp án đúng.

Cho hình vẽ dưới đây. Biết $\widehat{xOt}$= 90°. Chọn đáp án đúng.

  • A. Góc tOz và góc yOx là hai góc kề nhau;
  • B. Góc tOy và góc yOx là hai góc phụ nhau;
  • C. Góc tOy và góc yOx là hai góc kề bù;
  • D. Góc xOy và góc zOy là hai hai góc kề bù.

Câu 27: Làm tròn số 15 907 103 với độ chính xác d = 900 000 được số:

  • A. 15 900 000;
  • B. 15 910 000;
  • C. 16 000 000;
  • D. 16.

Câu 28: Chọn câu đúng

  • A. Tập hợp các phân số bằng $-\frac{10}{29}$ là $-\frac{10k}{29k}$
  • B. Số là số hữu tỉ $\frac{0}{-19}$ âm
  • C. Tập hợp số tự nhiên là con của tập hợp số hữu tỉ
  • D. Nếu a và b cùng nhỏ hơn 0 thì phân số $\frac{a}{b}$ <0

Câu 29: Điền vào chỗ trống bằng những nội dung thích hợp để được các định lí:

Nếu … thì $MA = MB = \frac{AB}{2}$

  • A. M nằm giữa A và B;
  • B. MA + MB;
  • C. M là trung điểm của AB;
  • D. A nằm giữa M và B.

Câu 30: Bác Long cần lát nền 1 căn phòng có diện tích là 64 m$^{2}$. Mỗi viên gạch bác định dùng để lát phòng có dạng hình vuông cạnh 40 cm. Biết mỗi viên gạch có giá 13000 đồng. Tính số tiền bác cần dùng để mua gạch lát phòng?

  • A. 5,2 triệu đồng
  • B. 52 triệu đồng
  • C. 1,3312 triệu đồng
  • D. 3,328 triệu đồng

Câu 31: Cho hình vẽ dưới đây. Khi kim ở vị trí cân bằng thì kim chia góc AOB thành hai góc … và bằng… Điền vào chỗ chấm, biết $\widehat{AOB}$ = 70°.

Cho hình vẽ dưới đây. Khi kim ở vị trí cân bằng thì kim chia góc AOB thành hai góc … và bằng… Điền vào

  • A. bằng nhau, 70°;
  • B. bằng nhau, 35°;
  • C. không bằng nhau, 35°;
  • D. không bằng nhau, 70°.

Câu 32: Một chiếc bánh kem có dạng hình lập phương có cạnh 30 cm. Người ta cắt đi một miếng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 7 cm, chiều rộng 4 cm và chiều cao 6 cm. Thể tích phần còn lại của chiếc bánh kem là:

  • A. 168 cm$^{3}$;
  • B. 27 000 cm$^{3}$;
  • C. 26 832 cm$^{3}$;
  • D. 27 168 cm$^{3}$.

Câu 33: Cho hai hình lập phương. Hình 1 có cạnh là 9 cm, hình 2 có cạnh là 3 cm. Kết luận nào dưới đây là đúng?

  • A. Thể tích hình lập phương 1 gấp 3 lần thể tích hình lập phương 2;
  • B. Thể tích hình lập phương 1 gấp 9 lần thể tích hình lập phương 2;
  • C. Thể tích hình lập phương 1 gấp 12 lần thể tích hình lập phương 2;
  • D. Thể tích hình lập phương 1 gấp 27 lần thể tích hình lập phương 2.

Câu 34: Một chiếc máy tính có đường chéo dài 16 inch. Độ dài đường chéo của máy tính này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,04 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm) là:

  • A. 40 cm;
  • B. 40,7 cm;
  • C. 40,65 cm;
  • D. 40,6 cm.

Câu 35: Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ có đáy là hình chữ nhật. Hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ có những cạnh bằng nhau là:

  • A. AB = CD = MN = PQ;
  • B. AM = BN=CP = DQ;
  • C. AD = BC = MQ = NP;
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 36: Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có độ dài đường cao AA’ = 8,5 cm. Đáy là tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 7,5 cm; AC = 5,4 cm; BC = 8,5 cm. Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) là:

  • A. 181, 9 cm$^{2}$;
  • B. 181, 9 cm$^{3}$;
  • C. 182 cm$^{2}$;
  • D. 182 cm$^{3}$.

Câu 37: Một hình chữ nhật có chiều dài 20,3 cm, chiều rộng 14,52 cm. Diện tích hình chữ nhật và làm tròn kết quả đến hàng phần mười là:

  • A. 294,756 cm$^{2}$;
  • B. 294,8 cm$^{2}$;
  • C. 294,76 cm$^{2}$;
  • D. 294,7 cm$^{2}$.

Câu 38: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4,5m, chiều cao 4m. Hỏi cần bao nhiêu tiền để quét sơn 4 bức tường bên trong xung quanh ngôi nhà? (Biết diện tích cửa 8,9m$^{2}$ và quét 1m$^{2}$ tốn 30 000 đồng).

  • A. 6 000 000 đồng;
  • B. 4 320 000 đồng;
  • C. 5 733 000 đồng;
  • D. 2 866 500 đồng.

Câu 39: Cho một hình vuông có cạnh 6,5 m và một hình chữ nhật có chiều dài 7,5 m, chiều rộng 3,5 m. So sánh diện tích của hai hình trên.

  • A. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn hình vuông;
  • B. Diện tích hình chữ nhật bé hơn hình vuông;
  • C. Diện tích hình chữ nhật bằng hình vuông;
  • D. Không so sánh được.

Câu 40: Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ có đáy là hình chữ nhật. Hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ có những cạnh bằng nhau là:

  • A. AB = CD = MN = PQ;
  • B. AM = BN=CP = DQ;
  • C. AD = BC = MQ = NP;
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác