Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 3 Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.EHGF có đáy ABCD là hình thang cân (AB // CD). Có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng với độ dài cạnh GH?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 2: Cho một hình lăng trụ đứng có tổng 12 cạnh. Hỏi đáy của hình lăng trụ đứng này không thể là hình gì?

  • A. Hình vuông;
  • B. Hình chữ nhật;
  • C. Hình tam giác;
  • D. Hình thoi.

Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng sau:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (P2)

Độ dài của các cạnh ED, BC, DA lần lượt bằng

  • A. 2 cm, 3 cm, 5 cm;
  • B. 5 cm, 3 cm, 2 cm;
  • C. 2 cm, 5 cm, 3 cm;
  • D. 3 cm, 2 cm, 5 cm.

Câu 4: Cho lăng trụ đứng tứ giác ABCD.EFGH, biết CD = 4 cm và diện tích của mặt CDHG bằng 36 cm$^{2}$. Chiều cao của lăng trụ là:

  • A. 32 cm;
  • B. 9 cm;
  • C. 40 cm;
  • D. 10 cm.

Câu 5: Một hình lăng trụ đứng có tất cả 5 mặt. Hình lăng trụ này có bao nhiêu đỉnh?

  • A. 5 đỉnh;
  • B. 6 đỉnh;
  • C. 8 đỉnh;
  • D. 10 đỉnh.

Câu 6: Phương pháp đơn giản nhất để tạo một hình lăng trụ đứng tam giác từ hình sau là

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (P2)

  • A. Cắt theo đoạn thẳng CE;
  • B. Cắt theo đoạn thẳng BD;
  • C. Cắt theo cạnh BE;
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có chiều cao bằng 2 cm, $\widehat{BAB'}=45°$. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.

  • A. 15 cm$^{2}$
  • B. 6 cm$^{2}$
  • C. 12 cm$^{2}$
  • D. 16 cm$^{2}$

Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có chiều cao bằng 2 cm. Biết các mặt bên của hình lăng trụ là những hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.

  • A. 15 cm$^{2}$
  • B. 12 cm$^{2}$
  • C. 6 cm$^{2}$
  • D. 16 cm$^{2}$

Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông ($\widehat{A}=\widehat{B}=90°$ Có bao nhiêu góc vuông tại đỉnh A thuộc các mặt của lăng trụ?

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 10: Phải gấp các cạnh nào của hình sau đây với nhau để được một hình lăng trụ đứng tam giác?

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (P2)

  • A. 1 và 10, 2 và 3, 8 và 4, 9 và 7, 5 và 6;
  • B. 1 và 10, 2 và 3, 9 và 4, 8 và 7, 5 và 6;
  • C. 1 và 10, 2 và 4, 9 và 3, 8 và 7, 5 và 6;
  • D. 1 và 10, 2 và 3, 9 và 5, 8 và 7, 4 và 6.

Câu 11: Hình lăng trụ đứng tứ giác có:

(1) Các mặt đáy song song với nhau;

(2) Các mặt đáy là tam giác;

(3) Các mặt đáy là tứ giác;

(4) Các mặt bên là hình chữ nhật.

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 12: Mặt nào sau đây là mặt bên của hình lăng trụ đứng ABCD.HEFG?

  • A. ABEH;
  • B. BCFE;
  • C. ADGH;
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Một lăng trụ đứng có đấy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng.

  • A. $48 cm^{2}, 46cm^{3}$
  • B. $48 cm^{2}, 44 cm^{3}$
  • C. $46cm^{2}, 48 cm^{3}$
  • D. $44 cm^{2}, 48 cm^{3}$

Câu 14: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng:

  • A. Song song với nhau;
  • B. Bằng nhau;
  • C. Vuông góc với hai đáy;
  • D. Có cả ba tính chất ở đáp án A, B, C.

Câu 15: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng sau:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (P2)

  • A. 16 cm$^{3}$
  • B. 20 cm$^{3}$
  • C. 26 cm$^{3}$
  • D. 22 cm$^{3}$

Câu 16: Hình lăng trụ đứng tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh?

  • A. 6;
  • B. 9;
  • C. 12;
  • D. 16.

Câu 17: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng sau:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (P2)

  • A. 16 cm$^{3}$
  • B. 20 cm$^{3}$
  • C. 26 cm$^{3}$
  • D. 22 cm$^{3}$

Câu 18: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8 cm và 10 cm.

  • A. 800 cm$^{3}$
  • B. 400 cm$^{3}$
  • C. 600 cm$^{3}$
  • D 500 cm$^{3}$

Câu 19: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm, đáy là một tam giác cân có cạnh bên bằng 5 cm và cạnh đáy bằng 8 cm.

  • A. 320 cm$^{3}$
  • B. 200 cm$^{3}$
  • C. 120 cm$^{3}$
  • D. 240 cm$^{3}$

Câu 20: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác sau:

Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (P2)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. EB = HA = GD = FC;
  • B. EB = HE = FG = CD;
  • C. EB = CB = DA = GH;
  • D. EB = AC = FH.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác