Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 12 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điểm đẳng điện của amino acid là:
- A. pH mà amino acid không phân ly hoàn toàn
B. pH mà amino acid không di chuyển trong điện trường
- C. pH mà amino acid tan tốt nhất trong nước
- D. pH mà amino acid tồn tại dưới dạng ion dương
Câu 2: Enzyme có vai trò gì trong các phản ứng sinh học?
A. Tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng kích hoạt
- B. Làm phản ứng dừng lại nhanh hơn
- C. Thay đổi sản phẩm của phản ứng
- D. Tạo năng lượng cho phản ứng
Câu 3: Phản ứng trùng hợp là phản ứng trong đó:
A. Các monomer liên kết với nhau tạo thành polymer
- B. Polymer phân hủy thành monomer
- C. Các monomer phản ứng với oxi
- D. Các polymer bị nhiệt phân
Câu 4: Tính lưỡng tính của amino acid thể hiện qua phản ứng nào sau đây?
- A. Tác dụng với dung dịch acid tạo muối acid.
B. Tác dụng với dung dịch base tạo muối base.
- C. Tác dụng với nitric acid đun nóng giải phóng khí NO2.
- D. Tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành peptide.
Câu 5: Cho 15 gam hỗn hợp hai amine đơn chức tác dụng vừa đủ với V mL dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
- A. 329.
B. 320.
- C. 480.
- D. 720.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Tripeptide Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biuret với Cu(OH)2/OH-.
- B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino acid.
- C. Tất cả các peptide đều có khả năng tham gia phản ứng thuỷ phân.
D. Trong phân tử dipeptide mạch hở có hai liên kết peptide.
Câu 7: Cho một loại protein chứa 0,32% sulfur về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử S, phân tử khối của loại protein đó là
- A. 200.
- B. 10000.
C. 20000.
- D. 1000.
Câu 8: Tên gọi của polymer có công thức (-CH2-CHCl-)n là
A. poly(vinyl chloride).
- B. polyethylene.
- C. poly(methyl methacrylate).
- D. polystyrene.
Câu 9: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nylon-6,6 là 27346 amu và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 amu. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nylon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
- A. 113 và 152.
- B. 121 và 114.
- C. 113 và 114.
D. 121 và 152.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về methyl formate?
A. Là đồng đẳng của acetic acid.
- B. Có CTPT là C2H4O.
- C. Là đồng phân của acetic acid.
- D. Là hợp chất ester.
Câu 11: Khi xà phòng hóa 1 mol ester cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phòng hoá 1,27 gam ester đó thì cần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nhất. Biết alcohol hoặc acid là đơn chức. Công thức cấu tạo của ester là
- A. C3H5(COOCH=CH2)3.
- B. C3H5(COOCH3)3.
- C. (CH3COO)3C3H5.
D. (CH2=CHCOO)3C3H5.
Câu 12: Tính chất của “đầu” ưa nước trong cấu tạo của xà phòng là
- A. hòa tan trong dung môi hữu cơ.
B. không tan trong dung môi hữu cơ.
C. hòa tan được trong nước.
D. không tan trong nước.
Câu 13: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là
- A. C15H31COONa.
- B. (C17H35COO)2Ca.
C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na.
- D. C17H35COOK.
Câu 14: Thuỷ phân hoàn toàn 3,7 gam chất X có công thức phân tử C3H6O2 trong 100 gam dung dịch NaOH 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,4 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
- B. HCOOC3H7.
- C. CH3COOCH3.
- D. CH3COOC2H5.
Câu 15: Tại sao khi cho chất giặt rửa tổng hợp vào nước, vật cần giặt rửa dễ thấm ướt hơn?
- A. Vì khi chất giặt rửa tan vào nước sẽ tạo dung dịch có khối lượng riêng nhỏ làm cho vật cần giặt rửa dễ thấm ướt.
B. Vì khi chất giặt rửa tan vào nước sẽ tạo dung dịch có sức căng bề mặt nhỏ làm cho vật cần giặt rửa dễ thấm ướt.
- C. Vì khi chất giặt rửa tan vào nước sẽ tạo dung dịch có nồng độ mol nhỏ làm cho vật cần giặt rửa dễ thấm ướt.
- D. Vì khi chất giặt rửa tan vào nước sẽ tạo dung dịch có khối lượng phân tử nhỏ làm cho vật cần giặt rửa dễ thấm ướt.
Câu 16: Thủy phân saccharose, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm.
- B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180.
- D. Y không tan trong nước.
Câu 17: Cho 6,84 gam hỗn hợp saccharose và maltose tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 1,08 gam Ag. Số mol saccharose và maltose trong hỗn hợp lần lượt là
- A. 0,01 mol và 0,01 mol.
B. 0,015 mol và 0,005 mol.
- C. 0,01 mol và 0,02 mol.
- D. 0,005 mol và 0,015 mol.
Câu 18: Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích (-C6H10O5-) trong phân tử tinh bột là
A. 1850.
- B. 1900.
- C. 1950.
- D. 2100.
Câu 19: Amine nào sau đây có khả năng tan trong nước tốt nhất?
A. Methylamine (CH3NH2)
- B. Ethylamine (CH3CH2NH2)
- C. Propylamine (CH3CH2CH2NH2)
- D. Butylamine (CH3CH2CH2CH2NH2)
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Anilin là base yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân thơm lên nhóm – NH2.
- B. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
C. Nhờ có tính base nên anilin tác dụng được với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường.
- D. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5– kị nước.
Câu 21: Cho các phản ứng:
H2N – CH2 – COOH + HCl → H3N+ - CH2 – COOH Cl
H2N – CH2 – COOH + NaOH → H2N – CH2 – COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ acid aminoaxetic
- A. chỉ có tính base.
- B. chỉ có tính acid.
- C. có tính oxi hoá và tính khử.
D. có tính chất lưỡng tính.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Phân tử glutamic acid có hai nguyên tử oxygen.
B. Aniline tác dụng với nước bromine tạo kết tủa.
- C. Ở điều kiện thường, glycine là chất lỏng.
- D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitrogen.
Câu 23: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polymer dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN
- B. CH2 = CH-CH3
- C. H2N – [CH2]5 – COOH
- D. H2N – [CH2]6 – NH2
Câu 24: Sau khi trùng hợp 1 mol ethylene thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polymer thu được là
- A. 80%; 22,4 gam.
B. 90%; 25,2 gam
- C. 20%; 25,2 gam.
- D. 10%; 28 gam.
Câu 25: Đun nóng 121,5 gam cellulose với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư),thu được x gam cellulose trinitrate. Giá trị của x là
A. 222,75.
- B. 186,75.
- C. 176,25.
- D. 129,75.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận