Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 45: Di truyền liên kết (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức bài 45: Di truyền liên kết (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn?
- A. Các cặp gene quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
- B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú.
- C. Luôn tạo ra các nhóm gene liên kết quý mới.
D. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ruồi giấm?
- A. Bộ nhiễm sắc thể có ít nhiễm sắc thể.
- B. Dễ nuôi và dễ tiến hành thí nghiệm.
C. Ít biến dị và các biến dị khó quan sát.
- D. Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ nhiều.
Câu 3: Phép lai nào sau đây được xem là phép lai phân tích ở ruồi giấm?
- A. Thân xám, cánh dài × Thân xám, cánh dài.
- B. Thân xám, cánh ngắn × Thân đen, cánh ngắn.
- C. Thân xám, cánh ngắn × Thân đen, cánh dài.
D. Thân xám, cánh dài × Thân đen, cánh ngắn.
Câu 4: Hiện tượng di truyền liên kết đã được phát hiện bởi
- A. Mendel.
B. Morgan.
- C. Dacuyn.
- D. Vavilop.
Câu 5: Morgan đã sử dụng đối tượng nghiên cứu nào cho các thí nghiệm của mình?
- A. Đậu Hà Lan.
- B. Chuột bạch.
- C. Tinh tinh.
D. Ruồi giấm.
Câu 6: Điều nào sau đây không đúng với nhóm gene liên kết?
- A. Các gene nằm trên một NST tạo thành nhóm gene liên kết.
- B. Số nhóm gene liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
C. Số nhóm gene liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài đó.
- D. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gene liên kết.
Câu 7: Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi giấm thuần chủng thân đen, cánh ngắn thì ở F1 thu được ruồi có kiểu hình:
A. đều có thân xám, cánh dài.
- B. đều có thân đen, cánh ngắn.
- C. thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn.
- D. thân xám, cánh ngắn và thân đen, cánh dài.
Câu 8: Tại sao có thể quan sát nhiễm sắc thể rõ nhất tại kì giữa của nguyên phân?
- A. Vì lúc này nhiễm sắc thể dãn xoắn cực đại.
B. Vì lúc này nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại.
- C. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã nhân đôi tạo thành nhiễm sắc kép.
- D. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã phân li về hai cực của tế bào.
Câu 9: Hiện tượng nhiều gene cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên
A. Nhóm gene liên kết.
- B. Cặp NST tương đồng.
- C. Cặp gene tương phản.
- D. Nhóm gene độc lập.
Câu 10: Loài ngô có bộ NST lưỡng bội 2n=20. Loài này có bao nhiêu nhóm gene liên kết?
A. 10.
- B. 20.
- C. 30.
- D. 5.
Câu 11: Hai cặp allele cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn. Số kiểu gene dị hợp về 1 cặp gene là
- A. 2.
- B. 3.
C. 4.
- D. 5.
Câu 12: Để phát hiện ra hiện tượng liên kết hoàn toàn, Morgan đã
- A. cho các con lai F1 của ruồi giấm bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt giao phối với nhau.
- B. lai phân tích ruồi cái F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.
C. lai phân tích ruồi đực F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.
- D. lai hai dòng ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.
Câu 13: Morgan theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng về
- A. màu hạt và hình dạng vỏ hạt.
- B. hình dạng và vị của quả.
C. màu sắc của thân và độ dài của cánh.
- D. màu hoa và kích thước của cánh hoa.
Câu 14: Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là
- A. sự không phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
- B. các gene trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
- C. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.
D. các gene trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
Câu 15: Hiện tượng các gene quy định các tính trạng cùng nằm trên một NST có xu hướng di truyền cùng nhau trong quá trình giảm phân gọi là
- A. Quy luật phân li.
- B. Quy luật phân li độc lập.
C. Di truyền liên kết.
- D. Di truyền hoán vị.
Câu 16: Một giống cà chua có allele A quy định thân cao, a quy định thân thâp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gene liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu hình và kiểu gene giống nhau?
A. Ab/aB x Ab/aB.
- B. Ab/aB x Ab/ab.
- C. AB/ab x AB/ab.
- D.AB/ab x Ab/ab.
Câu 17: Phép lai nào sau đây cho kết quả phân li kiểu hình 25% quả vàng, nhăn : 50% quả vàng, trơn : 25% quả xanh, trơn. Biết A: quả đỏ, a: quả vàng. B: quả trơn, b: quả nhăn?
- A. Ab/aB x Ab/aB.
B. Ab/aB x AB/ab.
- C. Ab/aB x aB/ab.
- D. Ab/aB x ab/ab.
Câu 18: Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt F1 toàn thân xám cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ ?
- A. 4 xám, dài : 1 đen, cụt.
- B. 3 xám, dài : 1 đen, cụt.
- C. 2 xám, dài : 1 đen, cụt.
D. 1 xám, dài : 1 đen, cụt.
Câu 19: Khi cho ruồi giám F1 có thân xám, cánh dài giao phối với nhau, ta thu được kiểu hình ở F2 là
A. 3 thân xám, cánh dài:1 thân đen cánh ngắn.
- B. 1 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh ngắn.
- C. 3 thân xám, cánh ngắn: 1thân đen, cánh dài.
- D. 1 thân xám, cánh ngắn: 1 thân đen, cánh dài.
Câu 20: Trong trường hợp các gene liên kết hoàn toàn, mỗi gene quy định một tính trạng, quan hệ giữa các tính trạng là trội lặn hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gene và kiểu hình trong phép lai ABD/abd x ABD/abd sẽ có kết quả giống như của
- A. lai phân tích.
- B. lai hai cặp tính trạng.
C. lai một cặp tính trạng.
- D. gene đa hiệu.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận