Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 42: Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức bài 42: Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tâm động là gì?

  • A. Tâm động là nơi chia NST thành 2 cánh.
  • B. Tâm động là điểm dính NST với sợi tơ trong thoi phân bào.
  • C. Tâm động là nơi có kích thước nhỏ nhất của NST.
  • D. Tâm động là điểm dính NST với protein histone.

Câu 2: Loại tế bào nào sau đây không mang cặp NST tương đồng?

  • A. Tế bào sinh dưỡng của ong đực.
  • B. Trong các tế bào đa bội và trong tế bào của thể song nhị bội.
  • C. Tế bào hợp tử.
  • D. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục có 2n.

Câu 3: Tính chất đặc trưng của NST là gì? 

  • A. NST biến đổi qua các kì của quá trình phân bào
  • B. Bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ
  • C. Tế bào của mỗi loài sinh vật có một bô NST đặc trưng ( với số lượng và hình thái xác định)
  • D. NST không có tính chất đặc trưng.

Câu 4: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Chromatid chính là NST đơn.
  • B. Trong phân bào, có bao nhiêu NST, sẽ có bấy nhiêu tơ vô sắc được hình thành.
  • C. Ở kì giữa quá trình phân bào, mỗi NST đều có dạng kép và giữa hai chromatid đính nhau tại tâm động.
  • D. Mỗi NST ở trạng thái kép hay đơn đều chỉ có một tâm động.

Câu 5: Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi

  • A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST.
  • B. số lượng, hình thái NST.
  • C. số lượng, cấu trúc NST.
  • D. số lượng không đổi.

Câu 6: Vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là

  • A. Nhiễm sắc thể.
  • B. Nucleic acid
  • C. Nucleotide.
  • D. Ribosome.

Câu 7: Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kì nào của phân chia tế bào?

  • A. Kì đầu.
  • B. Kì giữa.
  • C. Kì sau.
  • D. Kì cuối.

Câu 8: Thành phần hoá học chủ yếu của NST là

  • A. Protein và sợi nhiễm sắc.
  • B. Protein histon và nucleic acid.
  • C. Protein và DNA.
  • D. Protein albumin và nucleic acid.

Câu 9: Một NST có dạng điển hình gồm các thành phần

  • A. Tâm động, cromatit, thể kèm, eo thứ nhất, eo thứ hai, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
  • B. Tâm động, cromatit, thể kèm, eo thứ nhất, eo thứ hai, sợi cơ bản.
  • C. Tâm động, cromatit, thể kèm, eo thứ nhất, eo thứ hai.
  • D. Tâm động, cromatit, eo thứ nhất, eo thứ hai, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.

Câu 10: Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành

  • A. từng cặp tương đồng (giống nhay về hình thái, kích thước).
  • B. từng cặp không tương đồng.
  • C. từng chiếc riêng rẽ.
  • D. từng nhóm.

Câu 11: Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Hợp tử có bộ NST lưỡng bội.
  • B. Tế bào sinh dưỡng có bộ NST lưỡng bội.
  • C. Giao tử có bộ NST lưỡng bội.
  • D. Trong thụ tinh, các giao tử có bộ NST đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo ra hợp tử có bộ NST lưỡng bội (2n).

Câu 12: Trong các mức cấu trúc siêu vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực sợi nhiễm sắc có đường kính là.

  • A. 300 nm.
  • B. 30 nm.
  • C. 11 nm.
  • D. 700 nm.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

  • A. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi.
  • B. Trên nhiễm sắc thẻ có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào.
  • C. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể.
  • D. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ RNA và protein loại histone.

Câu 14: Cho các cấu trúc sau:

(1) Chromatid

(2) Sợi cơ bản

(3) DNA xoắn kép

(4) Sợi nhiễm sắc thể

(5) Vùng xếp cuộn

(6) NST ở kì giữa

(7) Nucleosome

Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?

  • A. (3) - (7) - (2) - (4) - (5) - (1) - (6).
  • B. (3) - (1) - (2) - (4) - (5) - (7) - (6).
  • C. (2) - (7) - (3) - (4) - (5) - (1) - (6).
  • D. (6) - (7) - (2) - (4) - (5) - (1) - (3).

Câu 15: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của NST

  • A. là những điểm mà tại đó phan tử DNA bắt đầu được nhân đôi.
  • B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đỏi chéo trong giảm phân.
  • C. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
  • D. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào.

Câu 16: Chọn câu đúng trong số các câu sau:

1. Số lượng NST trong tế bào nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hoá của loài.

2. Các loài khác nhau luôn có bộ NST lưỡng bội với số lương không bằng nhau.

3. Trong tế bào sinh dưỡng NST luôn tồn tại từng cặp, do vậy số lượng NST sẽ luôn chẵn gọi là bộ NST lưỡng bội.

4. NST là sợ ngắn, bắt màu kiềm tính, thấy được dưới kính hiển vi khi phân bào.

Số phương án đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 17: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn DNA chứa 146 cặp nucleotide quấn quanh 8 phân tử histone 1 3/4 của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là?

  • A. DNA.
  • B. Nucleosome.
  • C. Sợi cơ bản.
  • D. Sợi nhiễm sắc.

Câu 18: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với nhiễm sắc thể?

(1) Chỉ có 1 phân tử RNA.

(2) Đơn vị cấu trúc cơ bản gồm 1 đoạn DNA chứa 146 cặp nucleotide quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử histone.

(3) Có khả năng đóng xoắn và tháo xoắn theo chu kì.

(4) Có khả năng bị đột biến.

(5) Chứa đựng, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 19: Đoạn DNA quấn quanh các nucleosome và đoạn nối có khối lượng 12,162.105 đvC. Biết số nucleotide quấn quanh các nucleosome bằng 6,371 lần số nucleotide giữa các đoạn nối. Biết khoảng cách giữa các nucleosome là như nhau. Số phân tử protein histone và số nucleotide hiuwax 2 nucleosome kế tiếp nhâu lần lượt là

  • A. 96 và 50.
  • B. 107 và 50.
  • C. 107 và 550.
  • D. 170 và 550.

Câu 20: Một tế bào xét 1 cặp NST tương đồng. Giả sử mỗi NST có tổng chiều dài các đoạn DNA quấn quanh khối cầu histone để tạo nên nucleosome là 14,892 micromet. Tổng số các phân tử protein histone trong các nucleosome của cặp NST tương đồng này là

  • A. 4800 phân tử.
  • B. 8400 phân tử.
  • C. 1020 phân tử.
  • D. 9600 phân tử.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác