Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối Ôn tập chương 12: Di truyền nhiễm sắc thể (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 12: Di truyền nhiễm sắc thể (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng cặp tương đồng, do đó số lượng NST sẽ luôn chẵn gọi là bộ lưỡng bội.
2. Số lượng NST trong tế bào nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hoá của loài.
3. NST là sợ ngắn, bắt màu kiềm tính, thấy được dưới kính hiển vi khi phân bào.
4. Các loài khác nhau luôn có bộ NST lưỡng bội với số lượng không bằng nhau.
5. Trong tế bào sinh dục chỉ chứa một NST của mỗi cặp tương đồng.
- A. 1, 2, 3 và 5.
B. 2, 3 và 5.
- C. 3 và 4.
- D. 2,3 và 4.
Câu 2: Chọn câu đúng trong số các câu sau:
1. Số lượng NST trong tế bào nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hoá của loài.
2. Các loài khác nhau luôn có bộ NST lưỡng bội với số lương không bằng nhau.
3. Trong tế bào sinh dưỡng NST luôn tồn tại từng cặp, do vậy số lượng NST sẽ luôn chẵn gọi là bộ NST lưỡng bội.
4. NST là sợ ngắn, bắt màu kiềm tính, thấy được dưới kính hiển vi khi phân bào.
Số phương án đúng là:
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 3: Vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là
A. Nhiễm sắc thể.
- B. Nucleic acid
- C. Nucleotide.
- D. Ribosome.
Câu 4: Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kì nào của phân chia tế bào?
- A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
- C. Kì sau.
- D. Kì cuối.
Câu 5: Thành phần hoá học chủ yếu của NST là
- A. Protein và sợi nhiễm sắc.
B. Protein histon và nucleic acid.
- C. Protein và DNA.
- D. Protein albumin và nucleic acid.
Câu 6: Một NST có dạng điển hình gồm các thành phần
- A. Tâm động, cromatit, thể kèm, eo thứ nhất, eo thứ hai, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
- B. Tâm động, cromatit, thể kèm, eo thứ nhất, eo thứ hai, sợi cơ bản.
C. Tâm động, cromatit, thể kèm, eo thứ nhất, eo thứ hai.
- D. Tâm động, cromatit, eo thứ nhất, eo thứ hai, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành
A. từng cặp tương đồng (giống nhay về hình thái, kích thước).
- B. từng cặp không tương đồng.
- C. từng chiếc riêng rẽ.
- D. từng nhóm.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là tính đặc trưng của bộ NST?
- A. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng cặp tương đồng.
- B. Hình thái và kích thước NST.
- C. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng và trong giao tử.
D. Sự nhân đôi, phân li, tổ hợp.
Câu 9: Tâm động là gì?
- A. Tâm động là nơi chia NST thành 2 cánh.
B. Tâm động là điểm dính NST với sợi tơ trong thoi phân bào.
- C. Tâm động là nơi có kích thước nhỏ nhất của NST.
- D. Tâm động là điểm dính NST với protein histone.
Câu 10: Loại tế bào nào sau đây không mang cặp NST tương đồng?
A. Tế bào sinh dưỡng của ong đực.
- B. Trong các tế bào đa bội và trong tế bào của thể song nhị bội.
- C. Tế bào hợp tử.
- D. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục có 2n.
Câu 11: Tính chất đặc trưng của NST là gì?
- A. NST biến đổi qua các kì của quá trình phân bào
- B. Bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ
C. Tế bào của mỗi loài sinh vật có một bô NST đặc trưng ( với số lượng và hình thái xác định)
- D. NST không có tính chất đặc trưng.
Câu 12: Câu nào sau đây không đúng?
A. Chromatid chính là NST đơn.
- B. Trong phân bào, có bao nhiêu NST, sẽ có bấy nhiêu tơ vô sắc được hình thành.
- C. Ở kì giữa quá trình phân bào, mỗi NST đều có dạng kép và giữa hai chromatid đính nhau tại tâm động.
- D. Mỗi NST ở trạng thái kép hay đơn đều chỉ có một tâm động.
Câu 13: Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST.
- B. số lượng, hình thái NST.
- C. số lượng, cấu trúc NST.
- D. số lượng không đổi.
Câu 14: Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là
- A. biến đổi hình dạng.
B. tự nhân đôi.
- C. trao đổi chất.
- D. co, duỗi trong phân bào.
Câu 15: Dạng NST chỉ chứa một sợi nhiễm sắc là NST dạng
A. Đơn.
- B. Kép.
- C. Đơn bội.
- D. Lưỡng bội.
Câu 16: Trong ống dẫn sinh dục có 10 tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 2480 NST đơn. Các tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo giao tử, môi trường nội bào đã cung cấp thêm nguyên liệu tạo ra 2560 NST đơn. Biết hiệu suất thụ tinh của giao tử là 10% đã hình thành nên 128 hợp tử. Xác định bộ NST lưỡng bội của loài
- A. 10.
- B. 24.
- C. 14.
D. 8.
Câu 17: Có 10 tế bào sơ khai đực nguyên phân 5 lần liên tiếp tạo ra các tế bào sinh tinh. Các tế bào này đều giảm phân bình thường tạo ra các tinh trùng. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 5%, của trứng là 40%. Tính số tế bào sinh trứng cần thiết để hoàn tất quá trình thụ tinh trên?
- A. 64.
- B. 128.
- C. 256.
D. 160.
Câu 18: Ngựa có bộ nhiễm sắc thể 2n = 64 và lừa có bộ nhiễm sắc thể 2n = 62. Con lai giữa ngựa cái và lừa đực là con la. Con la sẽ có bộ nhiễm sắc thể là
- A. 2n = 62.
- B. 2n = 64.
C. 2n = 63.
- D. 2n = 126.
Câu 19: Cho các vai trò sau:
(1) Làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể đa bào sinh trưởng và phát triển.
(2) Giúp cơ thể đa bào tái sinh những mô hoặc cơ quan bị tổn thương.
(3) Là cơ chế sinh sản của nhiều sinh vật đơn bào.
(4) Là cơ chế sinh sản của nhiều loài sinh sản vô tính.
Số vai trò của quá trình nguyên phân là
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
D. 4.
Câu 20: Điểm giống nhau về NST giới tính ở tất cả các loài sinh vật phân tính là
- A. luôn giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái.
B. đều chỉ có một cặp trong tế bào 2n.
- C. đều là cặp XX ở giới cái.
- D. đều là cặp XY ở giới đực.
Câu 21: Đặc điểm của NST giới tính là
- A. có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng.
- B. có 1 đến 2 cặp trong tế bào.
- C. số cặp trong tế bào thay đổi tùy loại.
D. luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng.
Câu 22: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là
A. XX ở nữ và XY ở nam.
- B. XX ở nam và XY ở nữ.
- C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX.
- D. ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY.
Câu 23: Chức năng của NST giới tính là
- A. điều khiển tổng hợp protein cho tế bào.
- B. nuôi dưỡng cơ thể.
C. xác định giới tính.
- D. điều hòa hormone cơ thể.
Câu 24: Ở người, "giới đồng giao tử" dùng để chỉ
A. người nữ.
- B. người nam.
- C. cả nam lẫn nữ
- D. nam vào giai đoạn dậy thì.
Câu 25: Nội dung nào sau đây đúng dưới đây khi nói về người?
- A. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y.
- B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X.
- C. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y.
D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y.
Câu 26:Di truyền liên kết là
A. hiện tượng nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gene trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào.
- B. hiện tượng nhóm gene được di truyền cùng nhau, quy định một tính trạng.
- C. hiện tượng nhiều gene không allele cùng nằm trên 1 NST.
- D. hiện tượng nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gene trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
Câu 27: Nguyên nhân nào phát sinh đột biến cấu trúc của NST?
- A. Do NST thường xuyên co xoắn trong phân bào.
B. Do tác động của các tác nhân vật lí, hoá học của ngoại cảnh.
- C. Hiện tượng tự nhân đôi của NST.
- D. Sự tháo xoắn của NST khi kết thúc phân bào.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận