Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 kết nối Ôn tập chương 8: Sơ lược về dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và phức chất (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 kết nối tri thức Ôn tập chương 8: Sơ lược về dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và phức chất (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dạng hình học của phức chất [Cu(H2O)6]2+ là 

  • A. tứ diện đều.
  • B. chóp tam giác.
  • C. vuông phẳng.
  • D. bát diện

Câu 2: Dạng hình học của phức chất [Zn(CN)4]2–

TRẮC NGHIỆM

  • A. tứ diện.
  • B. chóp tam giác.
  • C. vuông phẳng.
  • D. bát diện

Câu 3: Dự đoán hình dạng của phức chất [Cu(NH3)4]2+.

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Tứ giác phẳng
  • D. Bát diện

Câu 4: Phức chất aqua có dạng hình học bát diện có công thức tổng quát là 

  • A. [M(H2O)4]n+.
  • B. [M(H2O)4].
  • C. [M(H2O)6]n+.
  • D. [M(H2O)6].

Câu 5: Xác định nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cu(NH3)4]2+.

  • A. Cu
  • B. NH3
  • C. N
  • D. H

Câu 6: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại cuối cùng thoát ra ở catot trước khi có khí thoát ra là:

  • A. Fe.
  • B. Cu.
  • C. Na.
  • D. Zn.

Câu 7: Cho a mol hỗn hợp Fe, Cu tác dụng hết với a mol khí chlorine, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào nước thu được dung dịch Y. Thành phần chất tan có trong dung dịch Y là:

  • A. CuCl2, FeCl2 và FeCl3
  • B. FeCl2 và FeCl3
  • C. CuCl2 và FeCl3
  • D. CuCl2 và FeCl2

Câu 8: Do Ni rất cứng nên ứng dụng quan trọng nhất của Ni là?

  • A. Dùng trong ngành luyện kim.
  • B. Mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt.
  • C. Dùng làm chất xúc tác.
  • D. Dùng làm dao cắt kính.

Câu 9: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với khối lượng ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là:

  • A. 1,25
  • B. 2,25
  • C. 1,50
  • D. 3,25

Câu 10: X là một hợp chất của Zn thường được dùng trong y học, với tác dụng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa,.... Chất X là

  • A. Zn(NO3)2.
  • B. ZnSO4.
  • C. ZnO.
  • D. Zn(OH)2.

Câu 11: Thổi từ từ khí NH3 vào dung dịch CuCl2, khi lượng kết tủa Cu(OH)2 đạt giá trị cực đại, thể tích khí NH3 cần dùng để phản ứng hoàn toàn với CuCl2 trong dung dịch là bao nhiêu (đkc)?

  • A. 12,395 lít
  • B. 24,790 lít
  • C. 37,185 lít
  • D. 49,580 lít

Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với phức [Ag(NH3)2]+ là:

  • A. acetic aldehyde, butin-1, ethylene.     
  • B. acetic aldehyde, acetylene, but-2-yne.
  • C. formic acid, vinylacetylene, propyne.   
  • D. formic aldehyde, acetylene, ethylene.

Câu 13: Cho 4,32 g hỗn hợp X gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Kết tủa Z là

  • A. Cu, Zn.
  • B. Cu, Fe.
  • C. Cu, Fe, Zn.
  • D. Cu.

Câu 14: Dãy oxide nào sau đây có tính lưỡng tính?

  • A. MgO, ZnO.
  • B. ZnO, CaO.
  • C. MgO, Cr2O3.
  • D. ZnO, Cr2O3.

Câu 15: Ni tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. O2, F2, Cl2, H2.
  • B. O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch AgNO3.
  • C. F2, Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch Fe(NO3)2.
  • D. S, F2, dung dịch NaCl, dung dịch Pb(NO3)2.

Câu 16: Hòa tan hết 3,04 gam hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,896 lít khí NO (đktc). Phần trăm của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là

  • A. 63,2% và 36,8%.
  • B. 36,8% và 63,2%.
  • C. 50% và 50%.
  • D. 36,2% và 63,8%.

Câu 17: Khối lượng tinh thể copper(II) sulfate ngậm nước (CuSO4.5H2O) cần lấy để pha được 250 ml dung dịch CuSO4 0,15M là

  • A. 6,000 g.
  • B. 9,375 g.
  • C. 9,755 g.
  • D. 8,775 g.

Câu 18: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:

  • A. 12,80
  • B. 12,00
  • C. 6,40
  • D. 16,53

Câu 19: Liên kết trong các chất là liên kết gì?

  • A. Liên kết ion. 
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. 
  • C. Liên kết cho - nhận.
  • D. Liên kết Hydrogen.

Câu 20: Dạng hình học phổ biến của các chất giữa kim loại chuyển tiếp và aqua là gì?

  • A. tứ diện đều.
  • B. chóp tam giác.
  • C. vuông phẳng.
  • D. bát diện. 

Câu 21: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư dung dịch phức [Ag(NH3)2]+ thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A

  • A. CH3CHO.   
  • B. CH2=CHCHO.   
  • C. OHCCHO.   
  • D. HCHO.

Câu 22: Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn; thu được rắn A và 1 hỗn hợp khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml HCl 1M.  Tính thể tích khí N2 (đkc) tạo thành sau phản ứng.

  • A. 1,2395 lít
  • B. 2,479 lít
  • C. 4,958 lít
  • D. 3,7185 lít

Câu 23: Thổi từ từ NH3 đến dư vào 400 gam dung dịch CuCl2 6,75%. Khi kết tủa tan hết thì thể tích NH3 (đkc) đã dùng là bao nhiêu?

  • A. 9,916 lít
  • B. 29,748 lít
  • C. 14,874 lít
  • D. 44,622 lít

Câu 24: Khi thổi từ từ khí amoniac (NH3) vào dung dịch copper (II) chloride (CuCl2), điều gì xảy ra ban đầu?

  • A. Có kết tủa màu xanh lục tạo thành Cu(OH)2.
  • B. Có kết tủa màu xanh lục sau đó kết tủa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • C. Dung dịch không màu và không có phản ứng xảy ra.
  • D. Độ pH của dung dịch phụ thuộc vào sự hình thành ion amoni (NH4+).

Câu 25: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II)?

  • A. Cl2     
  • B. dung dịch HNO3 loãng
  • C. dung dịch AgNO3 dư   
  • D. dung dịch HCl đặc

Câu 26: Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Zn tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1,6M thoát ra 3,7185 lít (đkc) khí H2. Dung dịch thu được có giá trị pH là (bỏ qua các quá trình thuỷ phân của muối)

  • A. 2.
  • B. 7.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 27: Khi thổi từ từ khí NH3 vào dung dịch CuCl2, phản ứng hóa học xảy ra theo những giai đoạn nào?

  • A. Tạo kết tủa Cu(OH)2, sau đó kết tủa tan dần trong NH3 dư tạo phức chất [Cu(NH3)4]2+.
  • B. Tạo phức chất [Cu(NH3)2]Cl2, sau đó tiếp tục tạo phức chất [Cu(NH3)4]2+.
  • C. Tạo kết tủa CuCl, sau đó kết tủa tan dần trong NH3 dư tạo phức chất [Cu(NH3)4]2+.
  • D. Tạo phức chất [CuCl2(NH3)2], sau đó tiếp tục tạo phức chất [Cu(NH3)4]2+.

Câu 28: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hơn 570°C thì tạo ra Hvà sản phẩm rắn là

  • A. FeO.
  • B. Fe3O4.
  • C. Fe2O3.
  • D. Fe(OH)2.

Câu 29: Tổng hệ số là các số nguyên, tối giản của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

  • A. 8.
  • B. 10.
  • C. 11.
  • D. 9.

Câu 30: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?

  • A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
  • B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
  • C. Dung dịch Br2
  • D. Dung dịch CuCl2

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác