Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 24: Nguyên tố nhóm IA (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 kết nối tri thức bài 24: Nguyên tố nhóm IA (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

  • A. Na2SO4.   
  • B. KNO3.     
  • C. KOH.      
  • D. CaCl2.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
  • B. Khối lượng riêng nhỏ.
  • C. Độ cứng giảm dần từ Li đến Cs
  • D. Mạng tinh thể của kim loại kiềm là lập phương tâm diện.

Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại nhóm IA là

  • A. ns2np2.
  • B. ns2np1.
  • C. ns1
  • D. ns2.

Câu 4: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?

  • A. Al. 
  • B. Na. 
  • C. Fe. 
  • D. Ba.

Câu 5: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Dung dịch Na2CO3 có tính kiềm mạnh.
  • B. Dung dịch Na2CO3 có môi trường trung tính có Na2CO3 là muối trung hòa.
  • C. Dung dịch chứa Na2CO3 có môi trường axit do Na2CO3 là muối của acid yếu.
  • D. Na2CO3 dễ bị phân hủy khi đun nóng.

Câu 6: Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường làm như thế nào?

  • A. Để trong bình kín.
  • B. Để trong bóng tối.
  • C. Ngâm trong dầu hỏa.
  • D. Để nơi thoáng mát.

Câu 7: Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là

  • A. Thủy luyện
  • B. Điện phân dung dịch
  • C. Nhiệt luyện
  • D. Điện phân nóng chảy.

Câu 8: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?

  • A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất.
  • B. số lớp electron.
  • C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.
  • D. cấu tạo đơn chất kim loại.

Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)

  • A. 1s22s22p63s2.     
  • B. 1s22s22p6
  • C. 1s22s22p63s1.      
  • D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 10: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:

  • A. Na +         
  • B. Li+ 
  • C. Rb+         
  • D. K+

Câu 11: Công thức chung của oxide kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là

  • A. R2O3.      
  • B. RO2.        
  • C. R2O.        
  • D. RO.

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?

  • A. Nước.
  • B. Dầu hỏa.  
  • C. Giấm ăn. 
  • D. Ethanol.

Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là

  • A. Cu. 
  • B. Al. 
  • C. Cr. 
  • D. Na.

Câu 14: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

  • A. Fe. 
  • B. Cu.
  • C. Be. 
  • D. K.

Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? 

  • A. Na. 
  • B. Cu. 
  • C. Ag. 
  • D. Fe. 

Câu 16: Điều chế kim loại K bằng phương pháp

  • A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
  • B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
  • C. điện phân KCl nóng chảy.
  • D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.

Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,9748 lít khí H2 (đkc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4: 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là

  • A. 13,70 gam.
  • B. 12,78 gam.
  • C. 18,46 gam.
  • D. 14,62 gam.

Câu 18: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 

  • A. 4,0. 
  • B. 4,6. 
  • C. 5,0. 
  • D. 5,5. 

Câu 19: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,7437 lít khí H2 (đkc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là

  • A. 100 ml.             
  • B. 200 ml.    
  • C. 300 ml.    
  • D. 600 ml.

Câu 20: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối carbonate và hydrocarbonate của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,4958 lít khí (ở đkc). Kim loại M là

  • A. Na. 
  • B. K.  
  • C. Rb. 
  • D. Li.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác