Slide bài giảng Toán 10 Cánh diều bài tập cuối chương III

Slide điện tử bài tập cuối chương III. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 10 cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

Bài tập 1: Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau...

Trả lời rút gọn:

a. y = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

ĐKXĐ: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  0 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

D = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  \ {0;1}

b. y = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

ĐKXĐ: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  0 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

D = (-BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

c. y = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

ĐKXĐ: x – 1 > 0 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  x > 1

D = (1;+BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

Bài tập 2: Đồ thị ờ Hình 36 cho thấy sự phụ thuộc của...

Trả lời rút gọn:BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

Từ  đồ thị ta thấy:

a. Sản xuất được 300 sản phẩm khi mức giá bán 1 sản phẩm là 2 triệu đồng.

Sản xuất được 900 sản phẩm khi mức giá bán 1 sản phẩm là 4 triệu đồng.

b. Mức giá bán là 3 triệu đồng thì thị trường cân bằng. 

Bài tập 3: Một nhà cung cấp dịch vụ Internet đưa ra hai gói...

Trả lời rút gọn:

a. Giả sử số thàng sử dụng Internet là x (nguyên dương, x BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  15).

Gọi y (đồng, y > 0) là số tiền phải trả khi dùng Internet. 

Gói A: y = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

Gói B: y = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

b. Số tiền gia đình bạn Minh dùng 15 tháng thì số tiền phải trả nếu:

  •  gói A: 190000.(15 – 2) = 2470000 đồng
  •  gói B: 2268000 đồng. 

Vậy nên dùng gói B.

Bài tập 4: Quan sát đồ thị hàm số bậc hai...

Trả lời rút gọn:BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

 

Hình

Dấu của hệ số a

Khoảng giá trị x mà y > 0

Toạ độ đỉnh 

Trục đối xứng

Khoảng đồng biến

Khoảng nghịch biến

Khoảng giá trị x mà y BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  0

37a

a > 0

(1;+BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III )

(-BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

x = 1

(1;-1)

(-BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

[0;2]

37b

a < 0

(-BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

(1;+BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

x = 1

(1;4) 

(-1;3)

(-BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III ;-1] BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  [3;+BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III )

Bài tập 5: Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau...

Trả lời rút gọn:

a. y = x2 – 3x – 4BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

  • Toạ độ đỉnh I BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 
  • Trục đối xứng x = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 
  • Giao điểm của parabol với trục tung là (0;-4)
  • Giao điểm của parabol với trục hoành là (-1;0) và (4;0)
  • Điểm đối xứng với điểm (0;-4) qua trục đối xứng x = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  là (3;-4)

Vẽ parabol đi qua các điể được xác định ở trên, ta nhận được đồ thị hàm số: 

b. y = x2 + 4x + 4BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

  • Toạ độ đỉnh I BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 
  • Trục đối xứng x = -2
  • Giao điểm của parabol với trục tung là (0;4)
  • Giao điểm của parabol với trục hoành là (-2;0) 
  • Điểm đối xứng với điểm (0;4) qua trục đối xứng x = 2 là (-4;4)

Vẽ parabol đi qua các điể được xác định ở trên, ta nhận được đồ thị hàm số: 

c. y = - x2 + 2x – 2BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

  • Toạ độ đỉnh I BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 
  • Trục đối xứng x = 1
  • Giao điểm của parabol với trục tung là (0;-2)
  • Giao điểm của parabol với trục hoành là (0;-2) 
  • Điểm đối xứng với điểm (0;-2) qua trục đối xứng x = 1 là (2;-2)

Vẽ parabol đi qua các điể được xác định ở trên, ta nhận được đồ thị hàm số: 

Bài tập 6: Lập bảng xét dấu của mỗi tam thức bậc hai sau...

Trả lời rút gọn:

a. f(x) = -3x2 + 4x -1

 a = -3 < 0, BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  = 4 > 0 có x1 = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  ; x2 = 1

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

b. f(x) = x2 – x – 12

a = 1 > 0, BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  = 49 > 0 có x1 = -3; x2 = 4

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

c. f(x) = 16x2 + 24x + 9

a = 16 > 0, BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  = 0 có x = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

Bài tập 7: Giải các bất phương trình sau...

Trả lời rút gọn:

a. 2x2 + 3x + 1 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  0.

2x2 + 3x + 1 có x = -1; x = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  hệ số a = 2 > 0BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

ta thấy f(x) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  0 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  x BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  -1 hoặc x BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

Vậy tập nghiệm là (-BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

b. -3x2 + x + 1 > 0. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

-3x2 + x + 1 có 2 x = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III ; x = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  hệ số a = -3<0

ta thấy f(x) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  0 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  < x < BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

Vậy tập nghiệm là (BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

c. 4x2 + 4x + 1 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  0

4x2 + 4x + 1 có x = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  hệ số a = 4 > 0

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

ta thấy f(x) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  0 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  x BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

Vậy tập nghiệm là BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III .

d. -16x2 + 8x -1 < 0.

 -16x2 + 8x -1 có x = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  hệ số a = -16 < 0

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

ta thấy f(x) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 0 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  x BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

Vậy tập nghiệm là BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III \BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

e. 2x2 + x + 3 < 0

2x2 + x + 3 có BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  = -23 < 0 và có a = 2 > 0

Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho tam thức 2x2 + x + 3 mang dấu “-“ là BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

Vậy tập nghiệm là BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

g. -3x2 + 4x – 5 < 0

 -3x2 + 4x – 5 có BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  = -44 < 0 và có a = -3 < 0

Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tam thức 3x2 + 4x – 5 < 0 với mọi x BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

Vậy tập nghiệm là BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III .

Bài tập 8: Giải các phương trình sau...

Trả lời rút gọn:

a. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

 x BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  0

x + 2 = x2 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  x2 – x – 2 = 0 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  x = -1 (không thoả mãn) hoặc x = 2 (thoả mãn)

Vậy phương trình có nghiệm {2}

b. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

2x2 + 3x – 2 = x2 + x + 6 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  x = -4 (thoả mãn) hoặc x = 2 (thoả mãn)

Vậy phương trình có nghiệm là {-4 ;2}

c. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  x BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  -3

2x2 + 3x -1 = (x+3)2BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  x = -2 (thoả mãn) hoặc x = 5 (thoả mãn)

Vậy phương trình có nghiệm là {-2 ;5}

Bài tập 9: Một kĩ sư thiết kế đường dây điện từ vị trí A...

Trả lời rút gọn:

Gọi khoảng cách từ A đến S là x km (0 < x <4)BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

3.AS + 5.SC = 16 (triệu đồng) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  3.x + 5.BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  5.BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  = 16 – 3x

x BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  16

25.(1 + (4 – x )2) = (16 – 3x)2  BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  x = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  (thoả mãn)

AC = AS + SC = BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  + BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III  = 4,5 (km).