Đề số 3: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 6 Hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 3
Câu 1 (6 điểm). Viết các biểu thức sau thành đa thức:
a) $(3x+1)^{2}$
b) $(4x+5y)^{2}$
c) $(5x-12)^{2}$
d) $(−x+2y^{2})^{2}$
Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị biểu thức:
$A =x^{2} +6x+10$ tại $x=-103$
Câu 1
a) $(3x+1)^{2}$
$=(3x)^{2}+2×3x×1+12$
$=9x^{2}+6x+1$
b) $(4x+5y)^{2} $
$= (4x)^{2}+2×4x×5y+(5y)^{2} $
$= 16x^{2} + 40xy + 25 y^{2}$
c) $(5x −12)^{2} $
$= (5x)^{2} − 2×5x×12+ (12)^{2} $
$= 25x^{2} − 5x+14$
d) $(-x+2y^{2})^{2}$
$= x^{2} - 2× x × 2y^{2} + (2y^{2})^{2} $
$= x^{2} - 4xy^{2} + 4y^{4}$
Câu 2
$A = x^{2}+6x+10$
$=x^{2} +2.x.3+3^{2} +1= (x+3)^{2} + 1.$
Tại x = -103 thì
$A = (x+3)^{2} +1$
$=(−103+3)^{2}+1=(−100)^{2} +1= 10 001$
Bình luận