Đề số 2: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 6 Hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng.

  • A. $(A + B)^{2} = A^{2} – 2AB + B^{2}$
  • B. $(A + B)^{2} = A^{2} + B^{2}    $
  • C. $(A + B)^{2} = A^{2} + AB + B^{2}$
  • D. $(A + B)^{2} = A^{2} + 2AB + B^{2}   $

Câu 2: Chọn câu sai.

  • A. $(x + y)(x + y) = y^{2} – x^{2}$
  • B. $(-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y^{2}    $      
  • C. $x^{2} – y^{2} = (x + y)(x – y)$
  • D. $(x + y)2 = (x + y)(x + y)  $    

Câu 3: Khai triển $x^{2} – 25y^{2}$ theo hằng đẳng thức ta được

  • A. $(x – 5y)(x + 5y)  $      
  • B. $(x – 25y)(x + 25y)     $    
  • C. $(x – 5y)(x + 5y)  $  
  • D. $(x – 5y)^{2}$

Câu 4: Chọn câu đúng.

  • A. $(A – B)(A + B) = A^{2} + 2AB + B^{2}  $
  • B. $(A + B)(A – B) = A^{2} – B^{2}$
  • C. $(A + B)(A – B) = A^{2} – 2AB + B^{2}   $
  • D. $(A + B)(A – B) = A^{2} + B^{2}$

Câu 5: So sánh $A = 2016.2018.a$ và $B = 2017^{2}.a$ (với a > 0)

  • A. A < B 
  • B. A = B  
  • C. A > B  
  • D. A ≥ B

Câu 6: Biểu thức $(a + b + c)^{2}$ bằng

  • A. $a^{2} + b^{2} + c^{2} + ab + ac + bc    $
  • B. $a^{2} + b^{2} + c^{2} + bc + ac + 2ab$
  • C. $a^{2} + b^{2} + c^{2} + 2(ab + ac + bc)   $
  • D. $a^{2} + b^{2} + c^{2} – 2(ab + ac + bc)$

Câu 7: Rút gọn biểu thức $A = 5(x + 4)^{2} + 4(x – 5)^{2} – 9(4 + x)(x – 4),$ta được

  • A. 342  
  • B. 243  
  • C.  324    
  • D. -324

Câu 8: Rút gọn biểu thức

$B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)^{2} – a(a + 7)$ ta được

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 19  
  • D. – 19

Câu 9: Giá trị của x thỏa mãn $2x^{2} - 4x + 2 = 0$ là ?

  • A. x = 2.   
  • B. x = - 1.
  • C. x = 1.  
  • D. x = - 2.

Câu 10: Rút gọn biểu thức $A = (x + 2y ).(x - 2y) - (x – 2y)^{2}$

  • A. $– 6y^{2} + 2xy$
  • B. $- 8y^{2}    $
  • C. $2x^{2} + 4xy   $
  • D. $– 8y^{2} + 4xy$


 

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

A

C

B

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

C

D

C

D


Bình luận

Giải bài tập những môn khác