Đề số 2: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 4 Phép nhân đa thức ( Đề tự luận)
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm). Thực hiện phép tính:
a) $(−xy)(−2x^{2}y + 3xy −7x)$
b) $(16x^{2}y^{2})(-0,3x^{2} y − 0,4xy+1)$
c) $(x+y)(x^{2} + 2xy + y^{2})$
Câu 2 (4 điểm). Chứng minh rằng biểu thức sau luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và y
$Q=3x^{2}+x(x-4y) −2x(6−2y)+12x+1$
Câu 1
a) $(-xy)(-2x^{2}y+3xy – 7x)$
$=(−1)(−2).(xy.x^{2}y+(−1).3.xy.xy+(−1)(−7).xy.x$
$=2.x^{2}+1y^{2} −3.x^{2}y^{2}+7.x^{2}y$
$=2x^{3}y^{2} -3.x^{2}y^{2} +7.x^{2}y$
b) $\left ( \frac{1}{6}x^{2}y^{2} \right )(−0,3x^{2}y — 0,4xy + 1)$
$=\frac{1}{6}.(-0,3).x^{2}.x^{2}.y^{2}.y-\left ( \frac{1}{6}.0,4 \right )x^{2}.x.y^{2}.y+\frac{1}{6}x^{2}y^{2}$
$=(-0,05)x^{4}y^{3}-\frac{0,4}{6}x^{3}y^{3}+\frac{1}{6}x^{2}y^{2}$
c) $(x + y)(x^{2} + 2xy + y^{2})$
$=x.x^{2}+1.2.x.x.y +x.y^{2} + y.x^{2} +1.2.x.y.y + y.y^{2}$
$=x^{3} +2.x^{2}.y + x.y^{2} + y.x^{2} +2.x.y^{2} + y^{3} $
$=x^{3} +3.x^{2}.y+3x.y^{2} + y^{3}$
Câu 2
$Q=3x^{2}+x(x-4y) – 2x(6−2y)+12x+1$
$=3x^{2}+x.x-4.x.y−2.6.x +2.2.x.y +12x+1$
$=3x^{2}+x^{2}-4xy-12x+4xy+12x+1$
$=4x^{2}+1$
Vì $x^{2}≥0⇒ 4x^{2} ≥0⇒ 4x^{2} +1≥1$
Vậy Q luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và y.
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 4: Phép nhân đa thức
Bình luận