Đề số 2: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 4 Phép nhân đa thức ( Đề trắc nghiệm)
ĐỀ 2
Câu 1: Tích $(-5x)^{2}y^{2}.\frac{1}{5}xy$ bằng
- A. $- x^{3}y^{3} $
- B. $- 5x^{3}y^{3} $
- C. $5x^{3}y^{3} $
- D. $x^{3}y^{2}$
Câu 2: Kết quả của phép tính $-4x^{2}(6x^{3} + 5x^{2} – 3x + 1)$ bằng
A. $24x^{5} + 20x^{4} + 12x^{3} – 4x^{2} $
B. $-24x^{5} – 20x^{4} + 12x^{3} + 1$
C. $-24x^{5} – 20x^{4} + 12x^{3} – 4x^{2} $
D. $-24x^{5} – 20x^{4} – 12x^{3} + 4x^{2}$
Câu 3: Thu gọn biểu thức sau
$6x^{4}y^{2}:\left ( \frac{1}{2}x^{2}y \right )^{2}$
- A. $12x^{2}y$
- B. $6x^{2}y $
- C. $12$
- D. $24$
Câu 4: Rút gọn biểu thức $(2x−1)(3x+2)(3−x)$ ta được
- A. $6x^{3} +19x^{2} – x – 6$
- B. $6x^{3} -19x^{2} – x – 6$
- C. $– 6x^{3} +19x^{2} + x – 6$
- D. $– 6x^{3} +19x^{2} – x – 6 $
Câu 5: Tích $(2x – 3)(2x + 3)$ có kết quả bằng
- A. $4x^{2} + 12x+ 9 $
- B. $4x^{2} – 9 $
- C. $2x^{2} – 3$
- D. $4x^{2} + 9$
Câu 6: Chọn câu sai.
- A. Giá trị của biểu thức $xy(-x - y)$ tại x = 5; y = -5 là 0.
- B. Giá trị của biểu thức $ax(ax + y)$ tại x = 1; y = 0 là $a^{2}$.
- C. Giá trị của biểu thức $ay^{2}(ax + y)$ tại x = 0; y = 1 là $(1 + a)^{2}.$
- D. Giá trị của biểu thức $-xy(x - y)$ tại x = -5; y = -5 là 0.
Câu 7: Chọn câu đúng.
- A. $(2x – 1)(3x^{2} -7x + 5) = 6x^{3} – 17x^{2} + 17x – 5$
- B. $(2x – 1)(3x^{2} -7x + 5) = 6x^{3} – 17x^{2} + 10x – 5$
- C. $(2x – 1)(3x^{2} -7x + 5) = 6x^{3} – 4x^{2} + 4x – 5$
- D. $(2x – 1)(3x^{2} -7x + 5) = 6x^{3} – 17x^{2} + 17x – 1$
Câu 8: Cho biểu thức $A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x$. Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. A = 2 – x
- B. A < 1
- C. A > 2
- D. A > 0
Câu 9: Cho biểu thức $D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y^{2}.$ Chọn khẳng định đúng.
- A. Biểu thức D có giá trị là một số dương
- B. Biểu thức D có giá trị là một số âm
- C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x
- D. Biểu thức D có giá trị là 0
Câu 10: Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:
- A. $S = 12(x^{2} + 5x)$
- B. $S = x^{2} + 5x$
- C. $S = 2x + 5$
- D. $S = x^{2} – 5x$
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | C | C | D | D | B |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | A | D | D | B |
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 4: Phép nhân đa thức
Bình luận