Đề số 2: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 39 Hình chóp tứ giác đều

ĐỀ 2

Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt?

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 4.

Câu 2: Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều

  • A. Bằng với cạnh đáy.
  • B. Đôi một bằng nhau.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Có độ dài khác nhau.

Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Chọn phát biểu đúng

  • A. Mặt đáy của hình chóp là tam giác SAB.
  • B. Mặt đáy của hình chóp là hình vuông ABCD.
  • C. Mặt đáy của hình chóp là tam giác SBC. 
  • D. Mặt đáy của hình chóp là tam giác SAC.

Câu 4: Số đo mỗi góc của mặt đáy hình chóp tứ giác đều là

  • A. $60^{\circ}$
  • B. $70^{\circ}$
  • C. $80^{\circ}$
  • D. $90^{\circ}$

Câu 5: Hình chóp tứ giác đều có chiều cao h, diện tích đáy S. Thể tích V =

  • A. $\frac{1}{2}S.h$
  • B. $S.h$
  • C. $\frac{1}{3}S.h$
  • D. $\frac{S}{h}$

Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Biết SA = 4cm, AB = 3cm. Chọn phát biểu đúng

  • A. SB = AB = CD = 4cm.
  • B. AB = SC = SD = 3cm.
  • C. SB = SC = SD = 4cm.
  • D. SB = SC = SD = 3cm.

Câu 7: Chị Hà dự định gấp một hộp quà từ tấm bìa như hình vẽ dưới. hộp quà đó có dạng hình gì?

Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 39: Hình chóp tứ giác đều

  • A. Hình chóp lục giác đều.
  • B. Hình chóp ngũ giác đều.
  • C. Hình chóp tứ giác đều.
  • D. Hình chóp tam giác đều.

Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Biết SA = 4cm, AB = 3cm. Chọn phát biểu đúng

  • A. SD = BC = CD = 3cm.
  • B. DA = BC = CD = 3cm.
  • C. DA = BC = CD = 4cm.
  • D. DA = BC = SD = 4cm.

Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích khối chóp.

  • A. $x\sqrt{3}$
  • B. $2x\sqrt{3}$
  • C. $\frac{x\sqrt{3}}{3}$
  • D. $\frac{x^{3}\sqrt{3}}{3}$

Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, có đáy là hình vuông cạnh 2cm. Các mặt bên là các tam giác cân có đường cao bằng 7cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp SABCD.

  • A. $63cm^{2}$
  • B. $72cm^{2}$
  • C. $56cm^{2}$
  • D. $48cm^{2}$


ĐÁP ÁN

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

C

B

D

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

C

B

D

B


Bình luận

Giải bài tập những môn khác