Đề số 1: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 39 Hình chóp tứ giác đều
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
- A. Tam giác vuông.
- B. Tam giác đều.
- C. Tam giác cân.
- D. Tam giác vuông cân.
Câu 2: Hình chóp tứ giác đều có đáy là
- A. Hình thoi.
- B. Hình vuông.
- C. Hình chữ nhật.
- D. Tam giác đều.
Câu 3: Đường cao của hình chóp tứ giác đều là
- A. Đường thẳng kẻ từ đỉnh tới một đỉnh bất kì của mặt đáy.
- B. Đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trung điểm bất kì của cạnh đáy.
- C. Đường thẳng kẻ từ đỉnh tới cạnh bên bất kì.
- D. Đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trọng tâm của mặt đáy.
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Chọn phát biểu đúng
- A. SA, SB, SC, DA là 4 cạnh bên của hình chóp.
- B. AB, BC, CD, DA là 4 cạnh bên của hình chóp.
- C. SA, SB, SC, SD là 4 cạnh bên của hình chóp.
- D. AB, SB, SC, DA là 4 cạnh bên của hình chóp.
Câu 5: Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều được tính theo công thức
- A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao.
- B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.
- C. Tích chu vi đáy và chiều cao.
- D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn.
Câu 6: Hình nào là hình chóp tứ giác đều trong mỗi hình dưới đây
- A. Hình a.
- B. Hình b.
- C. Hình c.
- D. Hình d.
Câu 7: Cho hình vẽ sau đây
Hình chóp A. MNPQ là?
- A. Hình chóp tứ giác đều.
- B. Hình chóp tam giác đều.
- C. Hình chóp ngũ giác đều.
- D. Hình chóp lục giác đều.
Câu 8: Trong các tấm bìa ở hình sau, em gấp lại tấm bìa nào thì có được một
hình chóp tứ giác đều?
- A. Hình a, d
- B. Hình b, c
- C. Hình b, d
- D. Hình a, c
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6cm. Thể tích hình chóp gần nhất với số nào dưới đây?
- A. $51cm^{3}$
- B. $25cm^{3}$
- C. $755cm^{3}$
- D. $65cm^{3}$
Câu 10: Một kim tự tháp có dạng là một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh bằng $320m^{2}$, các mặt bên là các tam giác đều. Biết đường cao của một mặt bên là 20m. Hãy tính cạnh của đáy.
- A. 16m.
- B. 32m.
- C. 8m.
- D. 48m.
ĐÁP ÁN
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | C | B | D | C | B |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | D | A | B | A | C |
Bình luận