Đề số 2: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 29 Hệ số góc của đường thẳng

ĐỀ 2

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng $y=(m^{2}-3)x+2m-3$ song song với đường thẳng $y=x+1$

  • A. m= 2
  • B. m= 2 và m= -2
  • C. m= -2
  • D. m= 1

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng $y=m^{2}x+2$ cắt đường thẳng $y=4x+3$

  • A. $m = 2$ và $m =-2$
  • B. $m \neq  2$ và $m \neq -2$
  • C. $m \neq  2$
  • D. $m \neq  -2 $

Câu 3: Viết phương trình đường thẳng d biết d có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A (2; 1)

  • A. y = −2x + 3.                         
  • B. y = 2x – 3.
  • C. y = −2x – 3.                       
  • D. y = 2x + 5.

Câu 4: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số 

Đề kiểm tra Toán 8 KNTT bài 29: Hệ số góc của đường thẳng

Hỏi hàm số đó có hệ số góc là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. – 2.
  • D. – 1.

Câu 5: Đường thẳng $y=-x+5$ cắt trục hoành tại điểm nào?

  • A. (-5;0)
  • B. (1;0)
  • C. (5;0)
  • D. (1;4)

Câu 6: Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng $ d: y=mx-3$  và $\Delta y+x=m$ cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.

  • A. m = -3
  • B. m = 3
  • C. m = 3 và m = -3
  • D. m = 0

Câu 7: Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng $y=2x, y=-x-3,$  và $y=mx+5$ phân biệt và đồng qui.

  • A. m = -7
  • B. m = 5
  • C. m = -5
  • D. m = 7

Câu 8: Biết rằng đồ thị hàm số $y=ax+b$ đi qua điểm M(1;4) và song song với đường thẳng $y=2x+1$. Tính tổng $S=a+b$

  • A. S = 4
  • B. S = 2
  • C. S = 0
  • D. S = -4

Câu 9: Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y = 2 (theo chiều dương) một góc bằng 135° và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.

  • A. y = x – 4.
  • B. y = −x – 4 .       
  • C. y = x + 4.
  • D. y = −x + 4.

Câu 10: Cho hàm số $y=x-1$ có đồ thị là đường $\Delta$ . Đường thẳng $\Delta$  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu?

  • A. $S=\frac{1}{2}$
  • B. $S=1$
  • C. $S=2$
  • D. $S=\frac{3}{2}$


 ĐÁP ÁN

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

B

B

D

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

D

A

D

A


Bình luận

Giải bài tập những môn khác