Đề số 2: Đề kiểm tra toán 8 Kết nối bài 11 Hình thang cân

ĐỀ 2

Câu 1: Cho tam giác ΔAMN cân tại A. Các điểm B, C lần lượt trên các cạnh AM, AN sao cho AB = AC. Hãy chọn câu đúng:

  • A. MB = NC
  • B.  BCNM là hình thang cân
  • C. $\widehat{ABC}=\widehat{ACB}$
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD ). Kẻ các đường cao AE, BF của hình thang. So sánh DE và CF.

  • A. DE = CF
  • B. DE < CF
  • C. DE > CF
  • D. Không so sánh được

Câu 3: Hai cạnh bên của hình thang cân… 

  • A. một cạnh lớn hơn cạnh còn lại
  • B. bằng nhau
  • C. một cạnh bằng nửa cạnh còn lại
  • D. bằng với hai cạnh đáy 

Câu 4: Chọn khẳng định đúng 

  • A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
  • B. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy phụ nhau.
  • C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
  • D. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bù nhau.

Câu 5: Cho hình thang cân ABCD (AB// CD) và $\widehat{D} = 110^{\circ}.$ Tính góc ABC

  • A. $100^{\circ}$
  • B. $110^{\circ}$
  • C. $90^{\circ}$
  • D. $70^{\circ}$

Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BE, CF. So sánh BF, EF.

  • A. BF = EF
  • B. BF < EF
  • C. BF > EF
  • D. Không so sánh được

Câu 7: Hình thang cân ABCD có đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, BD là tia phân giác của góc D. Tính chu vi của hình thang, biết BC = 3cm.

  • A. 9cm
  • B. 15cm
  • C. 27cm
  • D. 12cm

Câu 8: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:

  • A. 11,5cm
  • B. 11cm
  • C. 12cm
  • D. 8cm

Câu 9: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 3cm, đường AH = 5cm, và  $= 45^{\circ}.$ Độ dài đáy lớn CD bằng

  • A. 10 cm
  • B. 13 cm
  • C. 12 cm
  • D. 8 cm

Câu 10: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Giả sử AB ≤ CD, chọn câu đúng.

  • A. $BD^{2} – BC^{2} = AB^{2}$
  • B. $BD^{2} – BC^{2} = CD.AB$
  • C. $BD^{2} – BC^{2} = 2CD.AB$
  • D. $BD^{2} – BC^{2} = BC.AB$


 

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

A

B

C

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

B

A

B

B


Bình luận

Giải bài tập những môn khác