Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài: Luyện tập chung chương III (2) (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài: Luyện tập chung chương III (2) (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM ta được kết quả là:

  • A. TRẮC NGHIỆM .
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Để rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM một học sinh tiến hành như sau:

(1) Ta có: TRẮC NGHIỆM.
(2) Do đó, TRẮC NGHIỆM.

Lời giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai từ bước nào?

  • A. Lời giải đúng hoàn toàn.
  • B. Lời giải sai từ bước (1).
  • C. Lời giải sai từ bước (1) vì phải giả thiết thêm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. Lời giải sai từ bước (2).

Câu 4: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM, ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Chọn khẳng định đúng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Số nào sau đây là căn bậc ba của – 27 ?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Chọn đáp án sai.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Biểu thức TRẮC NGHIỆM có điều kiện xác định là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Chọn phát biểu đúng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM, ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM, ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho hai biểu thức TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Phát biểu đúng là:

  • A. Với TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, ta có TRẮC NGHIỆM.
  • B. Với TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, ta có TRẮC NGHIỆM.
  • C. Với TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, ta có TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. Với TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, ta có TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM. Giá trị của tích TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 6.
  • B. 7.
  • C. – 6.
  • D. – 7.

Câu 14: Biết TRẮC NGHIỆM. Biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Vận tốc TRẮC NGHIỆM của một tàu lượn di chuyển trên một cung tròn có bán kính TRẮC NGHIỆM được cho bởi công thức TRẮC NGHIỆM. Trong đó TRẮC NGHIỆM là gia tốc của tàu.

Nếu tàu lượn đang di chuyển với vận tốc TRẮC NGHIỆM và muốn đạt mức gia tốc tối đa cho phép là TRẮC NGHIỆM thì bán kính tối thiểu của cung tròn phải là bao nhiêu để tàu không văng ra khỏi đường ray?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác