Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài: Luyện tập chung chương III (1) (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài: Luyện tập chung chương III (1) (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Với TRẮC NGHIỆM, biểu thức TRẮC NGHIỆM có giá trị là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Biểu thức TRẮC NGHIỆM xác định khi và chỉ khi:

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Với TRẮC NGHIỆM, giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 3.
  • C. 0.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Sắp xếp TRẮC NGHIỆM theo thức tự tăng dần là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Trong các số sau, số nào là căn bậc hai của 9?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Biểu thức TRẮC NGHIỆM có điều kiện xác định là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM ta được kết quả:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Với hai số TRẮC NGHIỆM không âm, nếu TRẮC NGHIỆM thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Tìm khẳng định đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 23.
  • B. 24.
  • C. 25.
  • D. 26. 

Câu 12: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM ta được kết quả là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.                                     
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho TRẮC NGHIỆM, biểu thức TRẮC NGHIỆM có giá trị bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Thời gian TRẮC NGHIỆM (tính bằng giây) từ khi một người bắt đầu nhảy bungee trên cao cách mặt nước TRẮC NGHIỆM (tính bằng mét) đến khi chạm nặt nước được cho bởi công thức: TRẮC NGHIỆM. Tìm thời gian người đó nhảy bungee từ vị trí cao cách mặt nước 108 m đến khi chạm mặt nước?

  • A. 5,57 s.
  • B. 4,57 s.
  • C. 6,57 s.
  • D. 3,57 s.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác