Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều tập 1 Ôn tập chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Ôn tập chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để giải phương trình tích TRẮC NGHIỆM ta giải:

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Tìm điều kiện xác định cho phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Phương trình TRẮC NGHIỆM có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1 nghiệm
  • B. 0 nghiệm
  • C. 2 nghiệm
  • D. 3 nghiệm

Câu 4: Biến đổi phương trình TRẮC NGHIỆM thành phương trình tích ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Một hình chữ nhật có diện tích là 150 cm2, biết chiều dài dài hơn chiều rộng là 5 cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật.

  • A. 15 cm
  • B. 10 cm
  • C. 20 cm
  • D. 25 cm

Câu 6: Cho phương trình TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM là hằng số. Tìm TRẮC NGHIỆM để phương trình trên có nghiệm là nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Cặp số TRẮC NGHIỆM là nghiệm của phương trình nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Trong các cặp số TRẮC NGHIỆM có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3

Câu 11: Cho các cặp số TRẮC NGHIỆM, cặp số nào là nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Câu 12: Tìm số dương m để phương trình 2x – (m – 2)2y = 5 nhận cặp số (−10; −1) làm nghiệm.

  • A. m = 7
  • B. m = 3
  • C. m = -3
  • D. m = 3 và m = 7

Câu 13: Cho phương trình đường thẳng TRẮC NGHIỆM (Với TRẮC NGHIỆM là tham số). Tìm TRẮC NGHIỆM để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng là lớn nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM. Cộng từng vế của hai phương trình ta được phương trình:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Biến đổi hệ phương trình TRẮC NGHIỆM thành hệ mới TRẮC NGHIỆM là ta đã thực hiện:

  • A. nhân hai vế của phương trình thứ hai với 6
  • B. nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2
  • C. nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 2
  • D. nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 6

Câu 16: Giải hệ phương trình TRẮC NGHIỆM ta được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM. Hãy trả lời câu hỏi từ Câu 17 đến Câu 18

Câu 17: Với TRẮC NGHIỆM. Tìm nghiệm của hệ phương trình

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Câu 18: Với TRẮC NGHIỆM. Tìm nghiệm của hệ phương trình

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. Hệ vô số nghiệm
  • C. Hệ vô nghiệm
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Câu 19: Một người dự định đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 90 km trong một thời gian đã định. Sau khi đi được 1 giờ, ngườ đó nghỉ 9 phút. Do đó, để đến tỉnh B đúng hẹn, người ấy phải tăng vận tốc thêm 4 km/h. Tính vận tốc lúc đầu của người đó.

  • A. 36 km/h
  • B. 40 km/h
  • C. 45 km/h
  • D. 50 km/h

Câu 20: Giải hệ phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 21: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM, nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2 ta được hệ mới nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 22: Biến đổi hệ phương trình TRẮC NGHIỆM thành hệ phương trình TRẮC NGHIỆM là ta đã sử dụng phép biến đổi nào?

  • A. Nhân cả hai vế của phương trình thứ hai với 3
  • B. Nhân cả hai vế của phương trình thứ nhất với 3
  • C. Chia cả hai vế của phương trình thứ nhất với 3
  • D. Chia cả hai vế của phương trình thứ hai với 3

Câu 23: Giải hệ phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Câu 24: Giải hệ phương trình TRẮC NGHIỆM được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Câu 25: Nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM được biểu diễn bởi một điểm có tọa độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM

Câu 26: Theo kế hoạch, trong cùng một thời gian như nhau, đội I phải làm được 810 sản phẩm, đội II phải làm được 900 sản phẩm. Thực tế, kết quả đội I đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, đội II hoàn thành trước thời hạn 6 ngày. Tính số sản phẩm mỗi đội làm được trong một ngày, biết rằng mỗi ngày đội II làm được nhiều hơn đội I là 4 sản phẩm.

  • A. Đội I làm được 20 sản phẩm; Đội II làm được 24 sản phẩm
  • B. Đội I làm được 20 sản phẩm; Đội II làm được 16 sản phẩm
  • C. Đội I làm được 22 sản phẩm; Đội II làm được 24 sản phẩm
  • D. Đội I làm được 16 sản phẩm; Đội II làm được 14 sản phẩm

Câu 27: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM (với TRẮC NGHIỆM là tham số). Tìm điều kiện của TRẮC NGHIỆM để hệ phương trình có nghiệm.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 28: Cho đường thẳng TRẮC NGHIỆM (với TRẮC NGHIỆM là tham số). Tìm các giá trị của TRẮC NGHIỆM để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng là lớn nhất?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác