Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tập 1 Ôn tập chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không gian (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức Ôn tập chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không gian (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong không gian cho tứ diện đều TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2. Véc tơ có cùng độ dài, ngược hướng với vectơ TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3. Cho các khẳng định sau: Trong không gian:

i) Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.

ii) Nếu hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng hoặc ngược hướng.

iii) Hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM được gọi là bằng nhau, kí hiệu TRẮC NGHIỆM, nếu hai vectơ đó cùng hướng.

iv) Độ dài vectơ trong không gian là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

Số khẳng định đúng là:

  • A. 4. 
  • B. 3.
  • C. 2. 
  • D. 1. 

Câu 4. Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai vectơ bất kì, khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Trong không gian, tích của một số thực TRẮC NGHIỆM với một vectơ TRẮC NGHIỆM là một vectơ.
  • B. Vectơ TRẮC NGHIỆM cùng hướng với vectơ TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.
  • C. Vectơ TRẮC NGHIỆM ngược hướng với vectơ TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.
  • D. Trong không gian, điều kiện cần và đủ để hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cùng phương là có một số thực TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM.

Câu 6. Trong không gian, cho hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM đều khác TRẮC NGHIỆM. Tích vô hướng của hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM được xác định bới công thức:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hai vectơ đối nhau nếu và chỉ nếu tổng của chúng bằng TRẮC NGHIỆM.
  • B. Vectơ TRẮC NGHIỆM là một véc tơ đối của vectơ TRẮC NGHIỆM.
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM là ba điểm bất kì thì TRẮC NGHIỆM.
  • D. Nếu TRẮC NGHIỆM là hình bình hành thì TRẮC NGHIỆM.

Câu 8. Trong không gian TRẮC NGHIỆM cho điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Toạ độ của điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ TRẮC NGHIỆM, cho hai vectơ TRẮC NGHIỆM có độ dài bằng 1. Góc giữa hai vectơ bằng TRẮC NGHIỆM. Tính tích vô hướng của hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10. Cho ba điểm TRẮC NGHIỆM. Tìm toạ độ điểm TRẮC NGHIỆM sao cho tứ giác TRẮC NGHIỆM là hình bình hành.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11. Trong không gian TRẮC NGHIỆM cho điểm TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là hình chiếu vuông góc của TRẮC NGHIỆM trên mặt phẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tìm toạ độ của vectơ TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12. Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho bốn vệ tinh có toạ độ lần lượt là TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM và trên mỗi vệ tinh có một máy thu tín hiệu. Bằng cách so sánh sự sai lệch về thời gian từ lúc tín hiệu phản hồi, mỗi máy thu tín hiệu xác định được khoảng cách  từ vệ tinh đến vị trí TRẮC NGHIỆM. Biết các khoảng cách đó là TRẮC NGHIỆM. Tìm toạ độ của TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13. Môt bản dự báo thời tiết hể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trong mặt toạ độ không gian TRẮC NGHIỆM. Trong khoảng thời gian đó, tâm bão di chuyển thẳng đều từ vị trí có toạ độ TRẮC NGHIỆM đến vị trí có toạ độ TRẮC NGHIỆM. Hãy xác định toạ độ vị trí TRẮC NGHIỆM của tâm bão tại thời điểm 9 giờ trong khoảng thời gian 12 giờ của dự báo.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14. Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho 3 điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15. Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho lăng trụ tam giác đều TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, hai đỉnh TRẮC NGHIỆM thuộc trục TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆM không trùng với TRẮC NGHIỆM). Biết vectơ TRẮC NGHIỆM (với TRẮC NGHIỆM) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16. Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hình bình hành TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM và giao điểm hai đường chéo là TRẮC NGHIỆM. Tính diện tích hình bình hành TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 17. Hai máy kéo tàu biển được đặt ở hai vị trí TRẮC NGHIỆM dọc theo kênh đào được minh hoạ bởi hình vẽ sau.

TRẮC NGHIỆM

Hai máy kéo một con tàu từ vị trí TRẮC NGHIỆM hướng đến vị trí TRẮC NGHIỆM. Biết toạ độ các điểm TRẮC NGHIỆM. Tìm toạ độ điểm TRẮC NGHIỆM.

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18. Cho hình chóp TRẮC NGHIỆM có đáy là hình vuông và TRẮC NGHIỆM vuông góc với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Giả sử TRẮC NGHIỆM. Xét hệ toạ độ TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM trùng TRẮC NGHIỆM và các tia TRẮC NGHIỆM lần lượt trùng với các tia TRẮC NGHIỆM. Toạ độ của vectơ TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19. Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho TRẮC NGHIỆM. Diện tích tam giác TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20. Một trò chơi trên máy tính đang mô phỏng một vùng biển có hai hòn đảo nhỏ có toạ độ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Một con tàu đang neo đậu tại điểm TRẮC NGHIỆM. Cho biết một đơn vị trên trục toạ độ tương ứng với 1 km. Tính khoảng cách từ con tàu đến mỗi hòn đảo.

  • A. TRẮC NGHIỆM km; TRẮC NGHIỆM km.
  • B. TRẮC NGHIỆM km; TRẮC NGHIỆM km.
  • C. TRẮC NGHIỆM km; TRẮC NGHIỆM km.
  • D. TRẮC NGHIỆM km; TRẮC NGHIỆM km.

Câu 21. Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hình bình hành TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Diện tích hình bình hành TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22. Hình hộp chữ nhật TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Toạ độ điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23. Một hình hộp chữ nhật TRẮC NGHIỆM có cạnh TRẮC NGHIỆM. Chọn hệ trục toạ độ TRẮC NGHIỆM có góc toạ độ TRẮC NGHIỆM; các điểm TRẮC NGHIỆM lần lượt nằm trên các tia TRẮC NGHIỆM. Tìm toạn độ vectơ TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24. Cho TRẮC NGHIỆM. Tìm toạ độ điểm TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25. Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho 2 điểm TRẮC NGHIỆM, gọi  TRẮC NGHIỆM là trung điểm của đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM. Hình chiếu vuông góc của TRẮC NGHIỆM lên trục TRẮC NGHIỆM có toạ độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác