Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối bài 14: Phương trình mặt phẳng

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức bài 14: Phương trình mặt phẳng có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Câu nào sau đây đúng? Trong không gian Oxyz.

  • A. Hai vectơ không cùng phương nằm trong mặt phẳng (P) là một cặp vectơ chỉ phương của (P).
  • B. Mặt phẳng (P) xác định bởi hai đường thẳng song song với (D) và (D’): là hai vectơ có giá lần lượt song song với (D) và (D’) là một cặp vectơ chỉ phương của (P).
  • C. có giá song song với mặt phẳng (P) là một cặp vectơ chỉ phương của (P).
  • D. Hai câu A và B.

Câu 2: Câu nào sau đây đúng? Trong không gian Oxyz:

  • A. Hai vectơ không cùng phương có giá lần lượt song song với mặt phẳng (P) là một cặp vectơ chỉ phương của (P).
  • B. Hai mặt phẳng phân biệt có cùng một cặp vectơ chỉ phương thì song song với nhau.
  • C. Một mặt phẳng chỉ có một cặp vectơ chỉ phương.
  • D. Hai câu A và B.

Câu 3: Câu nào sau đây sai? Trong hệ trục trực chuẩn Oxyz:

  • A. Một mặt phẳng  được xác định khi biết một điểm và một vectơ chỉ phương của nó.
  • B. Cho chứa trong mặt phẳng (P) và cùng phương với thì là một cặp vectơ chỉ phương của (P).
  • C. Đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng (P) và hai giá chéo nhau của hai vectơ là một cặp vectơ chỉ phương của (P).
  • D. Hai câu A và B.

Câu 4: Trong hệ truc trực chuẩn Oxyz, cho là một cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng (P), pháp vectơ của (P) là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Cho tứ giác ABCD có . Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C, D trên ba trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (HIK).

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 6: Cho mặt phẳng . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đối xứng với (P) qua mặt phẳng (yOz)

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 7: Cho mặt phẳng . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) đối xứng với (P) qua điểm

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 8: Cho mặt phẳng . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đối xứng của (P) qua trục y’Oy

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Cho mặt phẳng . Tìm tập hợp các điểm cách (P) một đoạn bằng

  • A.
  • B.
  • C. hoặc .
  • D.

Câu 10: Viết phương trình của mặt phẳng (P) cách gốc O một đoạn bằng 3 và các góc hợp bởi vector pháp tuyến lần lượt với 3 trục là .

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 11: Viết phương trình của mặt phẳng (P) qua điểm và vuông góc với OH.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 12: Từ gốc O vẽ OH vuông góc với mặt phẳng (P); gọi lần lượt là các góc tạo bởi vector pháp tuyến của (P) với ba trục Ox, Oy, Oz. Phương trình của (P) là ():

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 13: Cho điểm và mặt phẳng . Tính khoảng cách từ đến .

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Cho điểm và mặt phẳng . Tính tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên .

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 15: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng và cách điểm một khoảng bằng 3:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 16: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) cách mặt phẳng một khoảng bằng 4:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 18: Tìm tập hợp các điểm có tỉ số các khoảng cách đến hai mặt phẳng bằng .

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Cho mặt phẳng (P) di động chắn ba trục Ox, Oy, Oz theo ba đoạn khác 0 sao cho . (P) đi qua điểm cố định nào sau đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 20: Cho hai mặt phẳng .

Gọi là góc nhọn tạo bởi thì giá trị đúng của là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác