Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Tính nguyên hàm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.                             
  • B. TRẮC NGHIỆM.                               
  • C. TRẮC NGHIỆM.                            
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên R và có TRẮC NGHIỆM; TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.                                 
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                 
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM . Tìm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Cho TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Cho tích phân TRẮC NGHIỆMnếu đặt TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đạo hàm cấp hai TRẮC NGHIỆM liên tục trên đoạn TRẮC NGHIỆMđồng thời thỏa mãn điều kiện TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trêm TRẮC NGHIỆM và có đồ thị TRẮC NGHIỆM là đường cong như hình vẽ dưới đây.

TRẮC NGHIỆM

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị TRẮC NGHIỆM, trục TRẮC NGHIỆM và hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Giả sử TRẮC NGHIỆM là hàm liên tục trên TRẮC NGHIỆM và diện tích phần hình phẳng được kẻ dọc ở hình bên bằng 3. Tích phân TRẮC NGHIỆM bằng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho ba điểm TRẮC NGHIỆM. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường TRẮC NGHIỆM.

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳngTRẮC NGHIỆM, mặt phẳng TRẮC NGHIỆM không qua TRẮC NGHIỆM, song song với mặt phẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt phẳng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là mặt phẳng đi qua TRẮC NGHIỆM và cắt 3 tia TRẮC NGHIỆM lần lượt tại các điểm TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách TRẮC NGHIỆM từ gốc tọa độ TRẮC NGHIỆM đến mặt phẳng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Viết phương trình đường thẳng TRẮC NGHIỆM nằm trong mặt phẳng TRẮC NGHIỆM và đồng thời vuông góc với TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Xét đường thẳng TRẮC NGHIỆM thay đổi, song song với trục TRẮC NGHIỆM và cách trục một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến TRẮC NGHIỆM lớn nhất, TRẮC NGHIỆM đi qua điểm nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, góc của hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho đường thẳng TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là mặt cầu có tâm TRẮC NGHIỆM và tiếp xúc với TRẮC NGHIỆM tại điểm TRẮC NGHIỆM. Phương trình của TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM. . 
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 22: Cho hai biến cố TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai biến cố độc lập với TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Gieo lần lượt hai con xúc xắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 6. Biết con xúc xắc thứ nhất xuất hiện mặt 4 chấm.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24: Một loại linh kiện do hai nhà máy số I, số II cùng sản xuất. Tỉ lệ phế phẩm của các nhà máy I, II lần lượt là: 4%; 3%. Trong một lô linh kiện để lẫn lộn 80 sản phẩm của nhà máy số I và 120 sản phẩm của nhà máy số II. Một khách hàng lấy ngẫu nhiên một linh kiện từ lô hàng đó. Tính xác suất để linh kiện được lấy ra là linh kiện tốt.

  • A. 0,034.
  • B. 0,966.
  • C. 0,736.
  • D. 0,751.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác